KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TIẾT 46
Chia sẻ bởi Hầu Thị Minh Nguyệt |
Ngày 11/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TIẾT 46 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
TRA 46
Đề:
I. Trắc nghiệm: 3 điểm
Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Từ ghép chính phụ là từ thế nào?
Từ có hai tiếng có nghĩa.
Từ có cấu tạo từ một tiếng có nghĩa.
Từ có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.
Từ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính.
Câu 2. Từ nào không phải là từ láy?
A.Xinh xắn. B.Gần gũi. C.Đông đủ. D.Dễ dàng.
Câu 3. Tại sao ngwời Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên ngời, tên địa lý ?
Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
Tạo sắc thái trang trọng.
Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục ghê sợ.
Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xa.
Câu 4. Chữ Thiên nào không có nghĩa là trời?
A.Thiên lý. B.Thiên th. C.Thiên hạ. D.Thiên địa.
Câu 5. Từ nào đồng nghĩa với từ Thi nhân?
A. Nhà văn B. Nhà thơ. C. Nhà báo. D. Nghệ sĩ.
Câu 6. Cặp từ nào không phải là từ trái nghĩa?
Ngoan ngoãn- hiền lành.
Nhanh nhẹn- chậm chạp.
Thừa- thiếu.
Tốt- xấu.
II. Tự luận: 7 đ
Câu 1. Tìm từ đồng âm với các từ sau, giải thích nghĩa các từ đồng âm đó ?
Lợi,kho,đồng, đờng
Câu 2. Đặt câu :
A. Hy sinh/ bỏ mạng.
B. Lạnh lùng/ lạnh lẽo.
C. Ngoan cố/ ngoan cờng.
Đáp án + biểu điểm
I.Trắc nghiệm: 4 điểm
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1. D
Câu 2. C
Câu 3. A
Câu 4. A
II Tự luận: 6 điểm
Câu 1. Tìm và giải thích đợc nghĩa: 0,25 điểm/ từ.
Lợi:
+ Lợi 1: ích lợi
+ Lợi 2: bộ phận của hàm.
Kho:
+ Kho 1: làm chín thức ăn .
+ Kho 2: nơi cất hàng.
Đồng
+ Đồng 1: tên một thứ kim loại.
+ Đồng 2: cùng.
+ Đồng 3:....
Câu 2. HS đặt câu đúng sắc thái nghĩa. 0,5 điểm/ câu
Đề:
I. Trắc nghiệm: 3 điểm
Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Từ ghép chính phụ là từ thế nào?
Từ có hai tiếng có nghĩa.
Từ có cấu tạo từ một tiếng có nghĩa.
Từ có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.
Từ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính.
Câu 2. Từ nào không phải là từ láy?
A.Xinh xắn. B.Gần gũi. C.Đông đủ. D.Dễ dàng.
Câu 3. Tại sao ngwời Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên ngời, tên địa lý ?
Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
Tạo sắc thái trang trọng.
Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục ghê sợ.
Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xa.
Câu 4. Chữ Thiên nào không có nghĩa là trời?
A.Thiên lý. B.Thiên th. C.Thiên hạ. D.Thiên địa.
Câu 5. Từ nào đồng nghĩa với từ Thi nhân?
A. Nhà văn B. Nhà thơ. C. Nhà báo. D. Nghệ sĩ.
Câu 6. Cặp từ nào không phải là từ trái nghĩa?
Ngoan ngoãn- hiền lành.
Nhanh nhẹn- chậm chạp.
Thừa- thiếu.
Tốt- xấu.
II. Tự luận: 7 đ
Câu 1. Tìm từ đồng âm với các từ sau, giải thích nghĩa các từ đồng âm đó ?
Lợi,kho,đồng, đờng
Câu 2. Đặt câu :
A. Hy sinh/ bỏ mạng.
B. Lạnh lùng/ lạnh lẽo.
C. Ngoan cố/ ngoan cờng.
Đáp án + biểu điểm
I.Trắc nghiệm: 4 điểm
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1. D
Câu 2. C
Câu 3. A
Câu 4. A
II Tự luận: 6 điểm
Câu 1. Tìm và giải thích đợc nghĩa: 0,25 điểm/ từ.
Lợi:
+ Lợi 1: ích lợi
+ Lợi 2: bộ phận của hàm.
Kho:
+ Kho 1: làm chín thức ăn .
+ Kho 2: nơi cất hàng.
Đồng
+ Đồng 1: tên một thứ kim loại.
+ Đồng 2: cùng.
+ Đồng 3:....
Câu 2. HS đặt câu đúng sắc thái nghĩa. 0,5 điểm/ câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hầu Thị Minh Nguyệt
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)