Kiểm tra Tiếng Việt lớp 7 ( tiết 46, tuần 12)
Chia sẻ bởi Trần thanh Hòa |
Ngày 11/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Tiếng Việt lớp 7 ( tiết 46, tuần 12) thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT.
Tuần 12, tiết 46
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Đánh giá khả năng nhận thức của HS về các kiến thức đ học trong phần TV từ đầu học kỳ. H/s kiểm tra được nhận thức của mình.
Rèn kĩ năng viết, biết tập hợp cc kiến thức vào bài làm tạo câu, viết đoạn.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Hình thức đề kiểm tra : Trắc nghiệm-Tự luận
Cách tổ chức kiểm tra : Cho học sinh làm bài kiểm tra trong vòng 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Lĩnh vực nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Từ ghép
1(0,5)
1(0,5)
2(1)
- Từ láy
1(0,5)
1(0,5)
2(1)
- Đại từ
1(0,5)
1(0,5)
- Quan hệ từ
2(1)
1(1,5)
2(1)
1(1,5)
- Từ Hán Việt
1(0,5)
1(0,5)
- Từ đồng âm, từ nhiều nghĩa
1(0,5)
1(1)
1(0,5)
1(1)
- Từ trái nghĩa
1(0,5)
1(2,5)
1(0,5)
1(2,5)
* Tổng số câu
5
1
5
2
10
3
* Tổng số điểm
2,5
1
2,5
4
5
5
GV phát đề cho HS
A. ĐỀ BÀI.
Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
1. Trong các từ ghép sau, từ ghép nào là từ ghép chính phụ?
A. Lâu đời. C. Trắng xoá.
B. Mưa rào. D. Cả A, B, C.
2. Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ. C. Mong manh. B. Ấm áp. D. Thăm thẳm.
3. Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về không gian?
A. Ở đâu. C. Nơi đâu.
B. Khi nào. D. Chỗ nào.
4. Tìm từ không trái nghĩa với từ “ Chín”:
A. Sống C . Sượng
B. Ương D. Mềm
5. Trong các dòng sau, dòng nào có sử dụng quan hệ từ?
A. Vừa trắng lại vừa tròn. C. Tay kẻ nặn.
B. Bảy nổi ba chìm. D. Giữ tấm lòng son.
6. Nét nghĩa: “nhỏ, xinh xắn, đáng yêu” phù hợp với từ nào sau đây?
A. Nhỏ nhẻ. C. Nhỏ nhắn.
B. Nho nhỏ. D. Nhỏ nhăt.
7. Có nên sử dụng từ Hán Việt trong câu sau không?
“ Ngoài cánh đồng làng, nhi đồng đang bắt cá”
A. Có B. Không.
8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : “ … con đi vắng chưa về”.
A. Ba má C. Số ba
B. Ba tiêu D. Dư ba.
9. Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“ … Nguyễn Đình Chiểu bị mù cả hai mắt … tấm lòng thì trong sáng vô cùng”.
A. Vì…nên C. Hễ thì
B. Mặc dù…nhưng D. Nếu …thì.
10. Trong những từ sau, nhóm từ nào không phải là từ láy?
A. Châu chấu, chôm chôm, cào cào. C. Lung linh, lao xao, ring rinh.
B. Đìu hiu, quằn quèo, sốt sắng D. Lệt bệt, thủng thẳng, long lanh
Phần II: Tự luận (5đ)
1. Từ đồng âm là gì? Từ đồng nghĩa là gì ? (1đ)
2. Đặt câu với cặp quan hệ từ: Nếu….thì; vì……nên; mặc dù….nhưng. (1,5 đ)
3. Viết 1 đoạn văn ngắn có sử dụng từ trái nghĩa (2,5đ)
Tuần 12, tiết 46
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Đánh giá khả năng nhận thức của HS về các kiến thức đ học trong phần TV từ đầu học kỳ. H/s kiểm tra được nhận thức của mình.
Rèn kĩ năng viết, biết tập hợp cc kiến thức vào bài làm tạo câu, viết đoạn.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Hình thức đề kiểm tra : Trắc nghiệm-Tự luận
Cách tổ chức kiểm tra : Cho học sinh làm bài kiểm tra trong vòng 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Lĩnh vực nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Từ ghép
1(0,5)
1(0,5)
2(1)
- Từ láy
1(0,5)
1(0,5)
2(1)
- Đại từ
1(0,5)
1(0,5)
- Quan hệ từ
2(1)
1(1,5)
2(1)
1(1,5)
- Từ Hán Việt
1(0,5)
1(0,5)
- Từ đồng âm, từ nhiều nghĩa
1(0,5)
1(1)
1(0,5)
1(1)
- Từ trái nghĩa
1(0,5)
1(2,5)
1(0,5)
1(2,5)
* Tổng số câu
5
1
5
2
10
3
* Tổng số điểm
2,5
1
2,5
4
5
5
GV phát đề cho HS
A. ĐỀ BÀI.
Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
1. Trong các từ ghép sau, từ ghép nào là từ ghép chính phụ?
A. Lâu đời. C. Trắng xoá.
B. Mưa rào. D. Cả A, B, C.
2. Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ. C. Mong manh. B. Ấm áp. D. Thăm thẳm.
3. Đại từ nào sau đây không phải để hỏi về không gian?
A. Ở đâu. C. Nơi đâu.
B. Khi nào. D. Chỗ nào.
4. Tìm từ không trái nghĩa với từ “ Chín”:
A. Sống C . Sượng
B. Ương D. Mềm
5. Trong các dòng sau, dòng nào có sử dụng quan hệ từ?
A. Vừa trắng lại vừa tròn. C. Tay kẻ nặn.
B. Bảy nổi ba chìm. D. Giữ tấm lòng son.
6. Nét nghĩa: “nhỏ, xinh xắn, đáng yêu” phù hợp với từ nào sau đây?
A. Nhỏ nhẻ. C. Nhỏ nhắn.
B. Nho nhỏ. D. Nhỏ nhăt.
7. Có nên sử dụng từ Hán Việt trong câu sau không?
“ Ngoài cánh đồng làng, nhi đồng đang bắt cá”
A. Có B. Không.
8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : “ … con đi vắng chưa về”.
A. Ba má C. Số ba
B. Ba tiêu D. Dư ba.
9. Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“ … Nguyễn Đình Chiểu bị mù cả hai mắt … tấm lòng thì trong sáng vô cùng”.
A. Vì…nên C. Hễ thì
B. Mặc dù…nhưng D. Nếu …thì.
10. Trong những từ sau, nhóm từ nào không phải là từ láy?
A. Châu chấu, chôm chôm, cào cào. C. Lung linh, lao xao, ring rinh.
B. Đìu hiu, quằn quèo, sốt sắng D. Lệt bệt, thủng thẳng, long lanh
Phần II: Tự luận (5đ)
1. Từ đồng âm là gì? Từ đồng nghĩa là gì ? (1đ)
2. Đặt câu với cặp quan hệ từ: Nếu….thì; vì……nên; mặc dù….nhưng. (1,5 đ)
3. Viết 1 đoạn văn ngắn có sử dụng từ trái nghĩa (2,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần thanh Hòa
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)