Kiểm tra Tiếng Việt kì I
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tươi |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Tiếng Việt kì I thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT – LỚP 7 - HỌC KÌ I ( TIẾT 46 )
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TN
TL
TN
TL
THẤP
CAO
Từ ghép
Từ láy
Nhận biết từ láy, từ ghép
Điền từ thích hợp
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
2
0,5
5
1
0,25
2.5
Số câu:3
Số điểm:0.75
Tỉ lệ: 7.5%
Đại từ
Nhận biết vai trò NP của đại từ
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
1
0,25
Số câu:1
Số điểm:0.25
Tỉ lệ: 2.5%
Từ Hán Việt
Nhận biết nghĩa của từ
Xác định từ ghép HV
Các trường hợp sử dụng từ HV- đặt câu
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
1
0,25
2.5
1
0,25
2.5
1
2
20
Số câu:3
Số điểm : 2,5
Tỉ lệ: 25%
Quan hệ từ
Xác định lỗi sử dụng quan hệ từ
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
1
0,25
2,5
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Nhận biết từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Tìm TN có sử dụng từ trái nghĩa
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
5
1.25
12.5
1
2
20
Số câu:2
Số điểm:2.25
Tỉ lệ: 22.5%
Từ đồng âm
Tìm và giải thích nghĩa của từ đồng âm trong bài ca dao
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
1
3
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ: 30%
Tổng:
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
9
2.25
Tỉ lệ: 22,5%
4
2.75
27.5 %
1
2
20 %
1
3
30 %
Số câu:15
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ BÀI :
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1.Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ?
a.Sách vở b.Bà ngoại c.Bàn ghế d.Quần áo
2.Các từ “đèm đẹp”, “chiêm chiếp”thuộc loại từ láy nào?
a.Láy toàn bộ biến đổi thanh điệu b. Láy toàn bộ biến đổi phụ c.Láy âm d. Láy vần
3.Đại từ “ai” trong câu ca dao sau giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu?
“Ai làm cho bể kia đầy”
Cho ao kia cạn cho gầy cò con”
a.Chủ ngữ b.Trạng ngữ c.Vị ngữ d.Phụ ngữ
4.Từ “thiên” trong “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” có nghĩa là gì?
a.Nghìn b.Dời c.Trăm d.Trời
5.Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt?
a.Núi sông b.Ông cha c.Hồi hương d.Nước nhà
6.Câu “Nhà em nghèo và em cố gắng vươn lên trong học tập” mắc lỗi gì về quan hệ từ?
a.Thiếu quan hệ từ b.Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
c.Thừa quan từ d.Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết
7.Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cả” trong câu “Ao sâu nước cả khôn chài cá”?
a.To b.Lớn c.Tràn trề d.Dồi dào
8.Cặp từ nào sâu đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
a.Trẻ-Già b.Sáng-Tối c.Sang-Hèn d.Chạy-Nhảy
9.
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TN
TL
TN
TL
THẤP
CAO
Từ ghép
Từ láy
Nhận biết từ láy, từ ghép
Điền từ thích hợp
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
2
0,5
5
1
0,25
2.5
Số câu:3
Số điểm:0.75
Tỉ lệ: 7.5%
Đại từ
Nhận biết vai trò NP của đại từ
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
1
0,25
Số câu:1
Số điểm:0.25
Tỉ lệ: 2.5%
Từ Hán Việt
Nhận biết nghĩa của từ
Xác định từ ghép HV
Các trường hợp sử dụng từ HV- đặt câu
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
1
0,25
2.5
1
0,25
2.5
1
2
20
Số câu:3
Số điểm : 2,5
Tỉ lệ: 25%
Quan hệ từ
Xác định lỗi sử dụng quan hệ từ
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
1
0,25
2,5
Từ đồng nghĩa
Từ trái nghĩa
Nhận biết từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Tìm TN có sử dụng từ trái nghĩa
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
5
1.25
12.5
1
2
20
Số câu:2
Số điểm:2.25
Tỉ lệ: 22.5%
Từ đồng âm
Tìm và giải thích nghĩa của từ đồng âm trong bài ca dao
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
1
3
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ: 30%
Tổng:
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ
9
2.25
Tỉ lệ: 22,5%
4
2.75
27.5 %
1
2
20 %
1
3
30 %
Số câu:15
Số điểm:10
Tỉ lệ: 100%
ĐỀ BÀI :
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
1.Từ nào sau đây là từ ghép chính phụ?
a.Sách vở b.Bà ngoại c.Bàn ghế d.Quần áo
2.Các từ “đèm đẹp”, “chiêm chiếp”thuộc loại từ láy nào?
a.Láy toàn bộ biến đổi thanh điệu b. Láy toàn bộ biến đổi phụ c.Láy âm d. Láy vần
3.Đại từ “ai” trong câu ca dao sau giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu?
“Ai làm cho bể kia đầy”
Cho ao kia cạn cho gầy cò con”
a.Chủ ngữ b.Trạng ngữ c.Vị ngữ d.Phụ ngữ
4.Từ “thiên” trong “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” có nghĩa là gì?
a.Nghìn b.Dời c.Trăm d.Trời
5.Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt?
a.Núi sông b.Ông cha c.Hồi hương d.Nước nhà
6.Câu “Nhà em nghèo và em cố gắng vươn lên trong học tập” mắc lỗi gì về quan hệ từ?
a.Thiếu quan hệ từ b.Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
c.Thừa quan từ d.Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết
7.Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “cả” trong câu “Ao sâu nước cả khôn chài cá”?
a.To b.Lớn c.Tràn trề d.Dồi dào
8.Cặp từ nào sâu đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
a.Trẻ-Già b.Sáng-Tối c.Sang-Hèn d.Chạy-Nhảy
9.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tươi
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)