Kiem tra tieng viet/co ma tran, so cham tra bai
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Rực |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra tieng viet/co ma tran, so cham tra bai thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I-MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:Giúp học sinh
-Nắm lại nội dung kiến thức đã học để vận dụng kiến thức vào bài làm.
II-CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
Lĩnh vực nội dung
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Từ Hán Việt
1
3
1
1
Đại từ
3-8
2
Từ trái nghĩa
4
2
2
Từ đồng nghĩa
5-7-11-12
2
4
1
Quan hệ từ
10
6-9
3
Từ láy
1
1
Tổng số câu
7
5
2
1
12
3
Tổng số điểm
1.75
1.25
5
2
3
7
2.Học sinh: Học bài
III-TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1 (2’)
(Khởi động
-Oån định
-Tiến hành kiểm tra
-Kiểm tra sỉ số lớp
-Yêu cầu học sinh xếp tập, sách lại và nhắc lại quy chế khi làm bài.
-GV phát đề kiểm tra cho học sinh: Trắc nghiệm và tự luận
-Báo cáo sỉ số
-Lắng nghe
-Nhận đề kiểm tra
HOẠT ĐỘNG 2 (3’)
(Hướng dẫn học sinh làm bài
-GV hướng dẫn học sinh làm bài:
I-Phần trắc nghiệm:Chỉ xác định câu trả lời đúng nhất
Ví dụ: a b c d
-Chọn câu đúng: a
-Chọn câu khác : c
-Chọn lại câu đã bỏ: a
II-Phần tự luận:
-Diễn đạt cụ thể và rõ ràng theo yêu cầu của câu hỏi
-Lắng nghe
HOẠT ĐỘNG 3 (38’)
(Tổ chức học sinh làm bài
-Y/c HS là bài nghiêm túc
-GV theo dõi và quan sát học sinh làm bài
-Học sinh làm bài
HOẠT ĐỘNG 4 (2’)
(Thu bài:
(Dặn dò
-Y/c HS nộp bài
-Về nhà xem và chuẩn bị bài Trả bài Tập làm văn số 2 cần nắm:
+Tìm hiểu đề và tìm ý cho đề bài
+Lập dàn bài
-Nhận xét lớp học
-Học sinh nộp bài
-Nghe tiếp thu để chuẩn bị
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Ngữ Văn 7 (Phần Tiếng Việt)
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:gồm 12 câu, mỗi câu xác định đúng 0.25 điểm (Tổng 3 điểm)
Câu 1:Đơn vị để cấu tạo từ Hán Việt gọi là:
a/từ Hán Việt b/yếu tố Hán Việt c/từ ghép Hán Việt d/từ ghép
Câu 2:Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
a/trẻ>Câu 3:Đại từ dùng để:
a/trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,…được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định (nói hoặc hỏi)
b/nói đến trong một ngữ cảnh nhất định (nói hoặc hỏi)
c/hỏi về người, sự vật, hoạt động, tính chất,…
d/đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp như chủ ngữ, vị ngữ trong câu.
Câu 4:Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp điền vào chỗ trống?
“Non cao tuổi vẫn chưa già,
Non sao…………….nước, nước mà ………..non”
a/xa-gần b/đi-về c/cao-thấp d/nhớ-quên
Câu 5:Từ “viên tịch” dùng để chỉ cái chết của ai?
a/nhà vua b/hoà thượng c/người cao tuổi d/người có công đất nước
Câu 6:
I-MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:Giúp học sinh
-Nắm lại nội dung kiến thức đã học để vận dụng kiến thức vào bài làm.
II-CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
Lĩnh vực nội dung
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Từ Hán Việt
1
3
1
1
Đại từ
3-8
2
Từ trái nghĩa
4
2
2
Từ đồng nghĩa
5-7-11-12
2
4
1
Quan hệ từ
10
6-9
3
Từ láy
1
1
Tổng số câu
7
5
2
1
12
3
Tổng số điểm
1.75
1.25
5
2
3
7
2.Học sinh: Học bài
III-TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1 (2’)
(Khởi động
-Oån định
-Tiến hành kiểm tra
-Kiểm tra sỉ số lớp
-Yêu cầu học sinh xếp tập, sách lại và nhắc lại quy chế khi làm bài.
-GV phát đề kiểm tra cho học sinh: Trắc nghiệm và tự luận
-Báo cáo sỉ số
-Lắng nghe
-Nhận đề kiểm tra
HOẠT ĐỘNG 2 (3’)
(Hướng dẫn học sinh làm bài
-GV hướng dẫn học sinh làm bài:
I-Phần trắc nghiệm:Chỉ xác định câu trả lời đúng nhất
Ví dụ: a b c d
-Chọn câu đúng: a
-Chọn câu khác : c
-Chọn lại câu đã bỏ: a
II-Phần tự luận:
-Diễn đạt cụ thể và rõ ràng theo yêu cầu của câu hỏi
-Lắng nghe
HOẠT ĐỘNG 3 (38’)
(Tổ chức học sinh làm bài
-Y/c HS là bài nghiêm túc
-GV theo dõi và quan sát học sinh làm bài
-Học sinh làm bài
HOẠT ĐỘNG 4 (2’)
(Thu bài:
(Dặn dò
-Y/c HS nộp bài
-Về nhà xem và chuẩn bị bài Trả bài Tập làm văn số 2 cần nắm:
+Tìm hiểu đề và tìm ý cho đề bài
+Lập dàn bài
-Nhận xét lớp học
-Học sinh nộp bài
-Nghe tiếp thu để chuẩn bị
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Ngữ Văn 7 (Phần Tiếng Việt)
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:gồm 12 câu, mỗi câu xác định đúng 0.25 điểm (Tổng 3 điểm)
Câu 1:Đơn vị để cấu tạo từ Hán Việt gọi là:
a/từ Hán Việt b/yếu tố Hán Việt c/từ ghép Hán Việt d/từ ghép
Câu 2:Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
a/trẻ>
a/trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất,…được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định (nói hoặc hỏi)
b/nói đến trong một ngữ cảnh nhất định (nói hoặc hỏi)
c/hỏi về người, sự vật, hoạt động, tính chất,…
d/đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp như chủ ngữ, vị ngữ trong câu.
Câu 4:Chọn cặp từ trái nghĩa phù hợp điền vào chỗ trống?
“Non cao tuổi vẫn chưa già,
Non sao…………….nước, nước mà ………..non”
a/xa-gần b/đi-về c/cao-thấp d/nhớ-quên
Câu 5:Từ “viên tịch” dùng để chỉ cái chết của ai?
a/nhà vua b/hoà thượng c/người cao tuổi d/người có công đất nước
Câu 6:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Rực
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)