KIỂM TRA TIÊNG VIỆT CHUẨN
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Hải |
Ngày 11/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA TIÊNG VIỆT CHUẨN thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Ngày kiểm tra 7A:.../11/2013 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
7B:..../11/2013
Tiết: 46
I. Mục đích kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kĩ năng – kiến thức trong phần kiến thức tiếng Việt 7 theo các nội dung: Đại từ; Quan hệ từ ; Từ đồng nghĩa;Từ trái nghĩa...
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra đánh giá năng lực nhận biết và vận dụng thực hành giải các bài tập của học sinh thông qua hình thức: trắc nghiệm và tự luận.
3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức học tập tốt hơn phần tiếng Việt và môn học qua bài kiểm tra. Nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra thi cử.
II. Hình thức đề kiểm tra.
Hình thức: trắc nghiệm kết hợp tự luận.
III. Tiến trình kiểm tra:
1. lập ma :
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại từ
Ý nghĩa biểu thi của đại từ , nhận biết nghiã của đại từ
Nêu chức năng ngữ pháp, các loại của đại từ - đặt câu có đại từ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3(1,2,3)
1,5
15%
1(C7)
2
20%
4
3,5
35
Quan hệ từ
Chữa lỗi các quan hệ từ trong câu
Sử dụng quan hệ từ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C4)
0.5
5%
1(C8)
2
20%
2
2,5
25
Từ đồng nghĩa.
Nhận biết từ đồng nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C5)
0.5
5%
1
0.5
5
Từ trái nghĩa
Sử dụng từ hợp lý
Viết đoạn văn ngắn về tình cảm quê hương có sử dụng từ trái nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C6)
0.5
5%
1(C9)
3
30%
2
3.5
25
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
5
2,5
25%
2
4
40%
1
3
30%
9
10
100%
2. Đề kiểm tra:
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1. Các đại từ: Tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày … trỏ gì?
A. Người. B. Số lượng.
C. Hoạt động, tính chất, sự việc. D. Người hoặc sự vật
Câu 2. Các đại từ: Ai, gì, nào … hỏi gì?
A. Sự vât. B. Người hoặc sự vật, sự việc
C. Hoạt động, tính chất, sự việc. D. Số lượng.
Câu 3. Trong câu “ Tôi đi đứng oai vệ ”, đại từ “ tôi ” thuộc ngôi thứ mấy?
A. Ngôi thứ hai. B. Ngôi thứ nhất số ít.
C. Ngôi thứ ba số ít. D. Ngôi thứ nhất số nhiều.
Câu 4: Điền quan hệ từ thích hợp vào câu văn sau:
“ Bạn ấy cố gắng học …….cha mẹ vui lòng”
Câu 5. Từ nào đồng nghĩa với từ trong sạch ?
A. Tinh khiết. B. Thanh nhã C. Trắng thơm. D. Thơm mát.
Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân “ đất tốt”
A. Đẹp B. Khô cằn C. Bạc màu. D. Xấu.
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Nêu chức năng ngữ pháp của đại từ. Đặt 1 câu có đại
7B:..../11/2013
Tiết: 46
I. Mục đích kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kĩ năng – kiến thức trong phần kiến thức tiếng Việt 7 theo các nội dung: Đại từ; Quan hệ từ ; Từ đồng nghĩa;Từ trái nghĩa...
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra đánh giá năng lực nhận biết và vận dụng thực hành giải các bài tập của học sinh thông qua hình thức: trắc nghiệm và tự luận.
3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức học tập tốt hơn phần tiếng Việt và môn học qua bài kiểm tra. Nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra thi cử.
II. Hình thức đề kiểm tra.
Hình thức: trắc nghiệm kết hợp tự luận.
III. Tiến trình kiểm tra:
1. lập ma :
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại từ
Ý nghĩa biểu thi của đại từ , nhận biết nghiã của đại từ
Nêu chức năng ngữ pháp, các loại của đại từ - đặt câu có đại từ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3(1,2,3)
1,5
15%
1(C7)
2
20%
4
3,5
35
Quan hệ từ
Chữa lỗi các quan hệ từ trong câu
Sử dụng quan hệ từ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C4)
0.5
5%
1(C8)
2
20%
2
2,5
25
Từ đồng nghĩa.
Nhận biết từ đồng nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C5)
0.5
5%
1
0.5
5
Từ trái nghĩa
Sử dụng từ hợp lý
Viết đoạn văn ngắn về tình cảm quê hương có sử dụng từ trái nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(C6)
0.5
5%
1(C9)
3
30%
2
3.5
25
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
5
2,5
25%
2
4
40%
1
3
30%
9
10
100%
2. Đề kiểm tra:
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1. Các đại từ: Tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày … trỏ gì?
A. Người. B. Số lượng.
C. Hoạt động, tính chất, sự việc. D. Người hoặc sự vật
Câu 2. Các đại từ: Ai, gì, nào … hỏi gì?
A. Sự vât. B. Người hoặc sự vật, sự việc
C. Hoạt động, tính chất, sự việc. D. Số lượng.
Câu 3. Trong câu “ Tôi đi đứng oai vệ ”, đại từ “ tôi ” thuộc ngôi thứ mấy?
A. Ngôi thứ hai. B. Ngôi thứ nhất số ít.
C. Ngôi thứ ba số ít. D. Ngôi thứ nhất số nhiều.
Câu 4: Điền quan hệ từ thích hợp vào câu văn sau:
“ Bạn ấy cố gắng học …….cha mẹ vui lòng”
Câu 5. Từ nào đồng nghĩa với từ trong sạch ?
A. Tinh khiết. B. Thanh nhã C. Trắng thơm. D. Thơm mát.
Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân “ đất tốt”
A. Đẹp B. Khô cằn C. Bạc màu. D. Xấu.
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Nêu chức năng ngữ pháp của đại từ. Đặt 1 câu có đại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Hải
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)