Kiểm tra Tiếng việt 7 kì 1. Đề B

Chia sẻ bởi Đinh Hồng Nhung | Ngày 11/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Tiếng việt 7 kì 1. Đề B thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Ma trận đề kiểm tra
Đề b
Mức độ


Nội dung
Các cấp độ tư duy
Tổng
(số câu, số điểm)


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Cấu tạo từ
Câu 2
(0,5đ)

Câu 1
(0,5đ)


Câu 1
(3.5đ)
2(1.0đ)
1(3.5đ)

Các lớp từ


Câu 4
(0,5đ)
Câu 5
(0,5đ)


Câu 1
1(0.5đ)


Từ loại
Câu 3
(0,5đ)




Câu 2
1(0,5đ)


Nghĩa của từ



Câu 6
(1.0đ)


Câu2
(3.0đ)
1(1.0đ)
1(3.0đ)

Tỉ lệ






35%
65%

Đề bài
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Dòng nào sau đây chỉ toàn các từ láy bộ phận ?
A. Lênh khênh, nhỏ nhắn, ngoan ngoãn, long lánh.
B. Lung linh, lom khom, chập chờn, lơ lửng, rập rờn.
C. Duyên dáng, mênh mông, bát ngát, tim tím, mỏng mảnh.
D. Xinh xinh, trăng trắng, đòng đòng, nhè nhẹ, hây hẩy.
Câu 2. Từ ghép đẳng lập là từ như thế nào?
Từ có hai tiếng có nghĩa
Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa
Từ ghép có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp
Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính
Câu 3. Nối quan hệ từ ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
A
Nối:
1-
2-
3-
B

1. như
2. nhưng
3. vì...nên

a. quan hệ so sánh
b. quan hệ nhân- quả
c. quan hệ giả thiết – kết quả
d. quan hệ đối lập

Câu 4. Từ nào sau đây có yếu tố gia cùng nghĩa với gia trong gia đình
A. Gia vị. B. Gia tăng.
C. Gia sản. C. Tham gia.
Câu 5. Tìm những từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau :
Quốc:.......................................................................................................
Thiên:......................................................................................................
Câu 6. Điền từ trái nghĩa thích hợp vào những câu sau:
Khi vui muốn khóc buồn tênh lại ……..
Xét mình công ít tội……..
Bát cơm vơi nước mắt……
Mới lăm tuổi đắng cay đã thừa.
D. Một vũng nước trong, mười dòng nước ……..
Một trăm người…….., chưa được một người thanh
II. Tự luận:
Câu 1. So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa từ ghép thuần Việt và từ ghép Hán Việt. Cho ví dụ cụ thể.
Câu 2. Tìm, giải thích nghĩa của các từ đồng âm trong bài cao dao và nói rõ việc sử dụng từ đồng âm trong trường hợp này đem lại tác dụng gì?
Bà già đi chợ cầu đông
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng không còn

Đáp án + biểu chấm
Câu
Đáp án
Điểm

Phần TN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5

Câu 6

B
C
Nối: 1- a; 2- d; 3- b
C
Quốc gia, quốc kì, ái quốc...
Thiên niên kỉ. thiên thư, thiên lí mã,...
HS điền:
A: cười B: nhiều C: đầy D: đục, tục

0,5đ
0,5đ
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Hồng Nhung
Dung lượng: 61,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)