Kiểm tra Tiếng việt 7 kì 1. Đề A

Chia sẻ bởi Đinh Hồng Nhung | Ngày 11/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Tiếng việt 7 kì 1. Đề A thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Ma trận đề kiểm tra
Đề A
Mức độ


Nội dung
Các cấp độ tư duy
Tổng
(số câu, số điểm)


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Cấu tạo từ
Câu 2
(0,5đ)

Câu 1
(0,5đ)



2(1.0đ)


Các lớp từ


Câu 4
(0,5đ)


Câu 1
1(0.5đ)


Từ loại
Câu 3
(0,5đ)




Câu 2
1(0,5đ)


Nghĩa của từ
Câu 5
(0,5đ)


Câu 6
(1.0đ)


Câu 1
(3.0đ)
Câu2
(3.5đ)
2(1.5đ)
2(6.5đ)

Tỉ lệ






35%
65%


Đề bài
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Dòng nào sau đây chỉ toàn các từ láy toàn bộ ?
A. Lênh khênh, nhỏ nhắn, ngoan ngoãn, long lánh.
B. Lung linh, lom khom, chập chờn, lơ lửng, rập rờn.
C. Duyên dáng, mênh mông, bát ngát, tim tím, mỏng mảnh.
D. Xinh xinh, trăng trắng, đòng đòng, nhè nhẹ, hây hẩy.
Câu 2. Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?
Từ có hai tiếng có nghĩa
Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa
Từ ghép có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp
Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính
Câu 3. Nối đại từ ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
A
Nối:
1-
2-
3-
B

1. Bao nhiêu
2. Thế nào
3. Ai

a. Hỏi về người và vật
b. Hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc
c. Hỏi về số lượng
d. Hỏi về thời gian

Câu 4. Tìm những từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau :
Hoài:............................................................................................................
Chiến:...........................................................................................................
Câu 5. Gạch chân dưới những từ trái nghĩa trong những câu sau:
a/ Non cao non thấp mây thuộc,
Cây cứng, cây mềm gió hay.
( Nguyễn Trãi ).
b/ Còn bạc, còn tiền, còn đệ tử.
Hết cơm, hết rượu, hết ông tôi.
(Nguyễn Bỉnh Khiêm)

Câu 6. Tìm từ đồng nghĩa thay thế cho từ in đậm trong các câu sau:
Học sinh phải có nghĩa vụ học tập (………………..)
Trông nó thật chướng mắt (…………………………)
Lòng mẹ bao la như biển cả (………………………)
Học tập chăm chỉ sẽ đạt kết quả cao(………………….)
II. Tự luận:
Câu 1. Phân biệt sự khác nhau giữa từ đồng âm với từ nhiều nghĩa. Cho ví dụ và phân tích cụ thể.
Câu 2. Viết một đoạn văn ngắn (5-7 câu) về tình cảm quê hương có sử dụng từ trái nghĩa. (gạch dưới các từ trái nghĩa)
Đáp án + biểu chấm
Đề a
Câu
Đáp án
Điểm

Phần TN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4

Câu 5


Câu 6

D
D
Nối: 1- c; 2- b; 3- a
hoài niệm. hoài cổ, hoài vọng...
chiến thắng, chiến tranh, đại chiến, ....
a/ cao – thấp
cứng- mềm
b/ còn – hết
HS có thể thay từ: ( HS có thể thay các từ khác GV tuỳ vào cách dùng từ của HS để cho điểm )
A: nhiệm vụ; B: khó coi; C: mênh mông; D: thành tích

0,5đ
0,5đ
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Hồng Nhung
Dung lượng: 63,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)