Kiểm tra tiếng việt 7 HKI có ma trận
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thủy |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra tiếng việt 7 HKI có ma trận thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN NGỮ VĂN 7
(PHẦN TIẾNG VIỆT – HỌC KÌ I)
MA TRẬN
ĐỀ A
Mức độ
N.dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vdụng thấp
Vdụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ loại tiếng Việt
6
3đ
1
0,5đ
1
1đ
3
4đ
7
3,5đ
4
5đ
Từ Hán Việt
1
0,5đ
2
1đ
3
1,5đ
T.số câu
7
3
1
3
14
Điểm
3,5đ
1,5đ
1đ
4đ
10đ
ĐỀ B
Mức độ
N.dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vdụng thấp
Vdụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ loại tiếng Việt
7
3,5đ
1
0,5đ
1
1đ
3
4đ
8
4đ
4
5đ
Từ Hán Việt
1
0,5
1
0,5đ
2
1đ
T.số câu
8
2
1
3
14
Điểm
4đ
1đ
1đ
4đ
10đ
ĐỀ C
Mức độ
N.dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vdụng thấp
Vdụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ loại tiếng Việt
6
3đ
1
0,5đ
3
4đ
7
3,5đ
3
4đ
Từ Hán Việt
2
1đ
1
0,5đ
1
1đ
3
1,5đ
1
1đ
T.số câu
8
2
1
3
14
Điểm
4đ
1đ
1đ
4đ
10đ
NỘI DUNG ĐỀ
Trường THCS PHAN BÁ PHIẾN
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Môn : Ngữ Văn 7 (Phần Tiếng Việt)
Thời gian: 45 phút
ĐỀ A
I. Trắc nghiệm: (5đ) Khoanh tròn vào ý trả lời em cho là đúng nhất.
1. Từ ghép chính phụ là :
A- Từ có hai hay nhiều tiếng quan hệ với nhau về mặt ngữ nghĩa
B- Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính, tiếng chính đứng trước tiếng phụ
C- Từ ghép có các tiếng bình đẳng với nhau về mặt ngữ pháp.
D- Tất cả đều đúng.
2. Nghĩa của từ từ láy được tạo thành nhờ vào đâu?
A. Đặc điểm âm thanh giữa các tiếng
B. Sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng.
C. Sự láy lại âm thanh các tiếng.
D. Đặc điểm âm thanh giữa các tiếng và sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng
3. Trong những câu sau đây, câu nào dùng sai quan hệ từ?
A. Tôi với nó cùng chơi B. Trời mưa to nhưng tôi vẫn đến trường.
C. Nó cũng ham đọc sách như tôi D. Bởi trời mưa thì đường lầy lội.
4. Từ trái nghĩa là những từ:
A. Có nghĩa giống nhau C. Có nghĩa khác nhau
B. Có nghĩa gần giống nhau D. Có nghĩa trái ngược nhau
5. Từ nào trong câu văn Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều là quan hệ từ?
A. tôi B. chẳng C. của D. nhiều.
6. Đơn vị cấu tạo từ Hán việt là gì?
A. Là yếu tố Hán Việt C. Là Từ
B. Là tiếng B. Là âm tiết.
7. Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
A. Vắng lặng - ồn ào B. trắng – đen
C. Già – trẻ C. Đỏ - tím
8. Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Xã tắc B. Quốc kì C. Sơn thủy D. Giang sơn
9. Từ nào sau đây đồng
(PHẦN TIẾNG VIỆT – HỌC KÌ I)
MA TRẬN
ĐỀ A
Mức độ
N.dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vdụng thấp
Vdụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ loại tiếng Việt
6
3đ
1
0,5đ
1
1đ
3
4đ
7
3,5đ
4
5đ
Từ Hán Việt
1
0,5đ
2
1đ
3
1,5đ
T.số câu
7
3
1
3
14
Điểm
3,5đ
1,5đ
1đ
4đ
10đ
ĐỀ B
Mức độ
N.dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vdụng thấp
Vdụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ loại tiếng Việt
7
3,5đ
1
0,5đ
1
1đ
3
4đ
8
4đ
4
5đ
Từ Hán Việt
1
0,5
1
0,5đ
2
1đ
T.số câu
8
2
1
3
14
Điểm
4đ
1đ
1đ
4đ
10đ
ĐỀ C
Mức độ
N.dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vdụng thấp
Vdụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ loại tiếng Việt
6
3đ
1
0,5đ
3
4đ
7
3,5đ
3
4đ
Từ Hán Việt
2
1đ
1
0,5đ
1
1đ
3
1,5đ
1
1đ
T.số câu
8
2
1
3
14
Điểm
4đ
1đ
1đ
4đ
10đ
NỘI DUNG ĐỀ
Trường THCS PHAN BÁ PHIẾN
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Môn : Ngữ Văn 7 (Phần Tiếng Việt)
Thời gian: 45 phút
ĐỀ A
I. Trắc nghiệm: (5đ) Khoanh tròn vào ý trả lời em cho là đúng nhất.
1. Từ ghép chính phụ là :
A- Từ có hai hay nhiều tiếng quan hệ với nhau về mặt ngữ nghĩa
B- Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính, tiếng chính đứng trước tiếng phụ
C- Từ ghép có các tiếng bình đẳng với nhau về mặt ngữ pháp.
D- Tất cả đều đúng.
2. Nghĩa của từ từ láy được tạo thành nhờ vào đâu?
A. Đặc điểm âm thanh giữa các tiếng
B. Sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng.
C. Sự láy lại âm thanh các tiếng.
D. Đặc điểm âm thanh giữa các tiếng và sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng
3. Trong những câu sau đây, câu nào dùng sai quan hệ từ?
A. Tôi với nó cùng chơi B. Trời mưa to nhưng tôi vẫn đến trường.
C. Nó cũng ham đọc sách như tôi D. Bởi trời mưa thì đường lầy lội.
4. Từ trái nghĩa là những từ:
A. Có nghĩa giống nhau C. Có nghĩa khác nhau
B. Có nghĩa gần giống nhau D. Có nghĩa trái ngược nhau
5. Từ nào trong câu văn Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều là quan hệ từ?
A. tôi B. chẳng C. của D. nhiều.
6. Đơn vị cấu tạo từ Hán việt là gì?
A. Là yếu tố Hán Việt C. Là Từ
B. Là tiếng B. Là âm tiết.
7. Cặp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
A. Vắng lặng - ồn ào B. trắng – đen
C. Già – trẻ C. Đỏ - tím
8. Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Xã tắc B. Quốc kì C. Sơn thủy D. Giang sơn
9. Từ nào sau đây đồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thủy
Dung lượng: 96,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)