Kiểm tra tiếng việt
Chia sẻ bởi Phùng Lương Hoàng |
Ngày 11/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra tiếng việt thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thượng Lâm
Họ và tên:...............................................
Lớp:........................
Thứ.... ngày.... tháng .... năm 2014
KIỂM TRA
Môn: Ngữ văn 7
Thời gian 45 phút không kể phát đề
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Từ ghép Hán Việt có mấy loại?
A. Một loại B. Hai loại
C. Ba loại D. Bốn loại
Câu 2 : Các từ “Sông núi, bàn ghế ,sách vở” thuộc từ:
A. Từ ghép chính phụ B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ đơn D. Từ láy.
Câu 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”?
A. Trẻ con B. Trẻ em.
C. Trẻ tuổi D. Con trẻ.
Câu 4: Từ đậu trong câu sau thuộc loại từ nào” Con ruồi đậu mâm xôi đậu”.
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Điệp ngữ
Câu 5 :Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ B. Ấm áp
C. Mong manh. D. Thăm thẳm.
Câu 6: Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau:
Ai đi đâu đấy hỡi ai,
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm?
A. Ai B. Trúc
C. Mai D. Nhớ
II. Phần tự luận (7 điểm).
1. Thế nào là từ đồng nghĩa ? cho ví dụ cụ thể? (1đ)
2. Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau đây: Với, và, nếu , thì, còn.( 2đ)
Lâu lắm rồi nó mới cởi mở......... tôi như vậy. Thực ra, tôi..........nó ít gặp nhau. Tôi đi làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn cơm ......... nó. Buổi tối tôi thường vắng nhà. Nó có khuôn mặt chờ đợi. Nó hay nhìn tôi ............ cái mặt đợi chờ đó............... tôi lạnh lùng ............. nó lảng đi. ......... tôi vui vẻ và tỏ ý muốn gần nó......... cái vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuôn mặt tràn trề hạnh phúc.
3. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 dòng), có sử dụng các từ đồng nghĩa và trái nghĩa.(4đ)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
nội dung
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TN
TL
TL
Từ ghép
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Các từ “Sông núi, bàn ghế ,sách vở” thuộc từ
1
0,5
5
2
1
10
Từ láy
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ
1
0,5
5
1
0,5
5
Đại từ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Từ nào là đại từ trong câu
1
0,5
5
1
0,5
5
Từ Hán Việt
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Từ ghép Hán Việt
1
0,5
5
1
0,5
5
Quan hệ từ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Điền các quan hệ từ thích hợp
1
2
20
1
2
20
Từ đồng nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Thế nào là từ đồng nghĩa ? cho ví dụ cụ thể?
1
1
10
1
1
10
Trái nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng
1
0,5
5
1
0,5
5
Từ đồng âm
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Câu sau thuộc loại từ nào” Con ruồi đậu ,Mâm xôi đậu
1
0,5
5
HS viết được đoạn văn
1
4
40
2
4,5
45
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỷ lệ %
2
1
10
5
3
30
1
2
20
1
4
40
9
10
100
ĐÁP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Lương Hoàng
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)