Kiểm tra tiếng việt
Chia sẻ bởi Phùng Lương Hoàng |
Ngày 11/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra tiếng việt thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thượng Lâm
Họ và tên:...............................................
Lớp:........................
Thứ.... ngày.... tháng .... năm 2015
KIỂM TRA
Môn: Ngữ văn 7
Thời gian 45 phút không kể phát đề
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
1. Trường hợp nào sau đây đúng với việc tạo thành câu rút gọn?
a. Chỉ có thể lược bỏ chủ ngữ. b. Chỉ có thể lược bỏ vị ngữ.
c. Chỉ lược bỏ các thành phần phụ. d. Có thể lược bỏ chủ ngữ và vị ngữ.
2. Trường hợp nào không nên dùng câu rút gọn?
a. Chị nói với em. b.Cha nói với con.
c. Học sinh nói chuyện với thầy giáo. d. Bạn bè nói chuyện với nhau.
3. Trong các câu sau, câu nào không phải là câu rút gọn?
a. Học ăn, học nói, học gói, học mở.
b. Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà.
c. Người Việt Nam thương người như thể thương thân.
d. Thương người như thể thương thân.
4. Câu tục ngữ: “Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” rút gọn thành phần nào?
a. Chủ ngữ. b. Vị ngữ . c. Cả CN lẫn VN. d. Cả a, b, c đều sai.
5. Câu đặc biệt là gì?
a. Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ- vị ngữ.
b. Là câu chỉ có chủ ngữ.
c. Là câu cấu tạo theo mô hình đặc biệt.
d. Là câu chỉ có vị ngữ.
6. Trong các câu sau câu nào không phải là câu đặc biệt?
a. Mùa xuân. b. Trời mưa rả rích. c. Một hồi còi. d. Sài Gòn 1972.
7. Câu đặc biệt: “Đoàn người nhốn nhốn lên. Tiếng reo. Tiếng vỗ tay.” dùng để làm gì?
a. Bộc lộ cảm xúc. b.Nêu lên thời gian, nơi chốn.
c. Liệt kê, miêu tả, thông báo về sự vật, hiện tượng. d. Gọi đáp.
8. Trạng ngữ đứng ở vị trí nào trong câu?
a. Đầu câu. b. Giữa câu. c. Cuối câu . d. Cả ba vị trí trên.
9. Trạng ngữ trong câu sau thuộc loại trạng ngữ nào ? “Bên vệ đường, sừng sững một cây sồi”.
a. Chỉ thời gian . b. Chỉ nơi chốn. c. Chỉ nguyên nhân d. Chỉ cách thức.
10. Tách trạng ngữ thành câu riêng nhằm mục đích gì.
a. Nhấn mạnh chuyển ý
b.Thể hiện những tình huống,cảm xúc nhất định.
c. Làm cho câu ngắn gọn hơn
d. Cả a và b .
11. Trong những câu sau, câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích.
a. Với quyết tâm cao độ, Lan đã vượt qua kì thi.
b. Qua ánh mắt nhìn, tôi biết nó không thích tôi.
c. Chỉ bằng một ngọn roi, anh ấy quật ngã ba tên côn đồ.
d. Vì tương lai, chúng ta phải cố gắng nhiều hơn nữa
12. Khi viết giữa trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ thường có dấu gì?
a. Dấu phẩy. b. Dấu chấm phẩy. c. Dấu chấm. d. Dấu hai chấm.
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
1. Chỉ ra trạng ngữ trong đoạn văn sau:(4đ)
“ Đã bao lần bạn vấp ngã mà không hề nhớ. Lần đầu tiên chập chững bước đi, bạn đã bị ngã. Lần đầu tiên đi bơi,bạn uống nước và suýt chết đuối phải không? Lần đầu tiên chơi bóng bàn,bạn có đánh trúng bóng không? Không sao đâu! vì lúc còn học phổ thông, Lu-I Pa-xtơ chỉ là một học sinh trung bình …”
2.Viết đoạn văn 5 câu tả cảnh sân trường trong giờ ra chơi, trong đó có sử dụng câu rút gọn, câu đặc biệt.(3đ)
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Nội dung
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TN
TL
TL
Câu rút gọn
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Lương Hoàng
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)