Kiểm tra t46 - hóa 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Hùng |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra t46 - hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra một tiết
Môn: HOá HọC
Họ và tên:............................................... Lớp: 8
---------------------@----------------------
I. lý thuyết:
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A,B,C,D mà em cho đúng
1. Cho 5 chất có công thức hoá học: SO2, Al2O3, CO2, KOH, O3
A. Cả năm chất đều là oxit
B. Chỉ có O3 không phải là oxit
C. Hai chất CO2 và SO2 là oxit axit
D. Hai chất Al2O3 và CO2 là oxit bazơ
2. Kim loại Ca tạo bazơ hiđroxit là Ca(OH)2. Công thức oxit của Mg là:
A. CaO
B. Ca2O
C. CaO2
D. Ca2O3
3. Người ta thu O2 bằng cách đẩy không khí là do tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí
B. Khí oxi nặng hơn không khí
C. Khí oxi ít tan trong không khí
D. Khí oxi khó hoá lỏng
4. Oxit của một nguyên tố có hoá trị II chứa 40% oxi về khối lượng. Công thức của oxit đó là:
A. CuO
B. MgO
C. CaO
D. FeO
5. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá có toả nhiệt
B. Sự oxi hoá mà không phát sáng
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng
D. Sự tự bốc cháy
Câu II: Cân bằng các phương trình phản ứng sau và chỉ ra đâu là phản ứng phân huỷ, phản ứng hoá hợp , sự oxi hoá.
A. Al + O2 Al2O3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................
B. C2H4 + O2 CO2 + H2O
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................
C. Fe(OH)3 Al2O3 + H2O
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................
II. BàI TOáN:
Câu III: Đốt cháy hoàn toàn 2,7g Al
a.Tính thể tích oxi cần dùng
b.Tính số gam KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên
(Biết Al=27g, K=39g, Cl=35,5g, O=16g)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn: HOá HọC
Họ và tên:............................................... Lớp: 8
---------------------@----------------------
I. lý thuyết:
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A,B,C,D mà em cho đúng
1. Cho 5 chất có công thức hoá học: SO2, Al2O3, CO2, KOH, O3
A. Cả năm chất đều là oxit
B. Chỉ có O3 không phải là oxit
C. Hai chất CO2 và SO2 là oxit axit
D. Hai chất Al2O3 và CO2 là oxit bazơ
2. Kim loại Ca tạo bazơ hiđroxit là Ca(OH)2. Công thức oxit của Mg là:
A. CaO
B. Ca2O
C. CaO2
D. Ca2O3
3. Người ta thu O2 bằng cách đẩy không khí là do tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí
B. Khí oxi nặng hơn không khí
C. Khí oxi ít tan trong không khí
D. Khí oxi khó hoá lỏng
4. Oxit của một nguyên tố có hoá trị II chứa 40% oxi về khối lượng. Công thức của oxit đó là:
A. CuO
B. MgO
C. CaO
D. FeO
5. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá có toả nhiệt
B. Sự oxi hoá mà không phát sáng
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng
D. Sự tự bốc cháy
Câu II: Cân bằng các phương trình phản ứng sau và chỉ ra đâu là phản ứng phân huỷ, phản ứng hoá hợp , sự oxi hoá.
A. Al + O2 Al2O3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................
B. C2H4 + O2 CO2 + H2O
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................
C. Fe(OH)3 Al2O3 + H2O
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................
II. BàI TOáN:
Câu III: Đốt cháy hoàn toàn 2,7g Al
a.Tính thể tích oxi cần dùng
b.Tính số gam KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên
(Biết Al=27g, K=39g, Cl=35,5g, O=16g)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Hùng
Dung lượng: 22,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)