Kiểm tra t25 - hoá8

Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Hùng | Ngày 17/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra t25 - hoá8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:............................... Kiểm tra một tiết
Lớp: 8 Môn: HOá HọC
---------------------@----------------------
I.lý thuyết:
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A,B,C,D mà em cho đúng
1.Trong những quá trình sau, đâu là hiện tượng vật lý
A.Cho vôi sống vào nước, vôi sống biến thành vôi tôi.
B.Đốt cháy gỗ, củi.
C.Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
D.Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi hắc.
2. Đốt cháy hết 2,7g kim loại magie trong không khí thu được hợp chất magie oxit (MgO) có khối lượng 5,0g. Khối lượng của oxi là:
A. 11,5
C. 7,7

 B. 2,3
D. 1,54

3.Hợp chất của 1 nguyên tố chứa 50% oxi về khối lượng. Hợp chất đó là:
A. MgO
C. SO2

 B. Fe2O3
D. CuO

Câu 2: Hãy chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp đặt vào những chổ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau:
A. ? K + ? -- K2O
B. 2Al + 6HCl -- 2AlCl3 + ?
C. ? KOH + Fe2(SO4)3 -- ? K2SO4 + ? Fe(OH)3
Câu 3: Lập phương trình hoá học của mỗi phản ứng sau và cho biết tỷ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng:
A. Fe + Cl2 -- FeCl3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................
B. MgO + HCl -- MgCl2 + H2O
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....................................
II: Bài toán:
Câu 4: Sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa kẽm và axit clohiđric (HCl) tạo ra kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđrô như sau:

+ -- +


Hãy cho biết:
a.Tên chất tham gia, tên chất tạo thành và lập phương trình hoá học.
b.Số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng.
c.Nhận xét liên kết giữa các nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng. Kết quả
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Hùng
Dung lượng: 25,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)