KIEM TRA T 6 TIET 18
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Mừng |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA T 6 TIET 18 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tuần 6 Tiết 18 Ngày soạn 21 / 9 / 2012 Ngày dạy 29 /9/2012
KIỂM TRA 1 tiết
I.MỤC TIÊU: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
- Rèn khả năng tư duy, khả năng tính toán, chính xác, hợp lý.
- Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên:
- Chuẩn bị đề kiểm tra in sẵn
2. Học sinh:
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra
III. MA TRẬN ĐỀ
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tập hợp. phần tử của tập hợp
1
1
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ
10%
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2
3
Số câu
2
2
Số điểm
3
3
Tỉ lệ
30%
Thứ tự thực hiện các phép tính
2
2
3
4
Số câu
2
3
5
Số điểm
2
4
6
Tỉ lệ
Tổng
Số câu
2
6
8
Số điểm
2
8
10
Tỉ lệ
100%
IV. ĐỀ BÀI
Bài 1: (1đ)Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 theo hai cách
Bài 1: (6đ) Thực hiện phép tính:
a) 25 . 22 c) 4. 52 – 3.23
b) 36 : 3 d) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25)
Bài 2: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (9x + 2) . 3 = 60
b) 814 – (x – 105) = 615
Bài 3. (1đ) Để đánh số nhà của một dãy phố người ta dùng các số tự nhiên chẵn từ 2 đến 92. Hỏi trong dãy phố có bao nhiêu căn nhà?
Đáp án + thang điểm:
Bài 1.
C1: C={xN| 2x <9}....................1đ
C2: C={2;3;4;5;6;7;8}
Bài 2.
a) 25 . 22 = 27 ……………………………………………….1,5đ
b) 36 : 3 = 35 ………………………………………………..1,5đ
c) 4 . 52 – 3.23 = 4. 25 - 3.8 …………...0,5đ
= 100 - 24 ………………….0,5đ
= 76 …………………………....0,5đ
d) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25) = 1024 : [25(17 + 15) ] ………..0,5đ
= 1024 : [32 . 32] ……………..0.5đ
= 1024 : 1024 = 1 ………………0,5đ
Bài 3.
a) (9x + 2) . 3 = 60
9x + 2 = 60 : 3 ………………………………………….0,5đ
9x = 20 – 2 ………………………………………….0,25đ
x = 18 : 9 = 2 ……………………………………...0,25đ
b) 814 – (x – 105) = 615
x – 105 = 814 – 615 = 199 …………………………0,5đ
x = 199 + 105 = 304 …………………………0,5đ
Bài 4.
Số căn nhà trong dãy phố là:...................... 0,25đ
(92 - 2) : 2 + 1 = 46 (căn).......................... 0,75đ
ĐS: 46 căn
V. Rút kinh nghiệm
VI. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập lại kiến thức trong chương
- xem trước bài mới chuẩn bị cho tiết học sau
KIỂM TRA 1 tiết
I.MỤC TIÊU: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
- Rèn khả năng tư duy, khả năng tính toán, chính xác, hợp lý.
- Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên:
- Chuẩn bị đề kiểm tra in sẵn
2. Học sinh:
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra
III. MA TRẬN ĐỀ
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Tập hợp. phần tử của tập hợp
1
1
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ
10%
Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2
3
Số câu
2
2
Số điểm
3
3
Tỉ lệ
30%
Thứ tự thực hiện các phép tính
2
2
3
4
Số câu
2
3
5
Số điểm
2
4
6
Tỉ lệ
Tổng
Số câu
2
6
8
Số điểm
2
8
10
Tỉ lệ
100%
IV. ĐỀ BÀI
Bài 1: (1đ)Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 theo hai cách
Bài 1: (6đ) Thực hiện phép tính:
a) 25 . 22 c) 4. 52 – 3.23
b) 36 : 3 d) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25)
Bài 2: (2đ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (9x + 2) . 3 = 60
b) 814 – (x – 105) = 615
Bài 3. (1đ) Để đánh số nhà của một dãy phố người ta dùng các số tự nhiên chẵn từ 2 đến 92. Hỏi trong dãy phố có bao nhiêu căn nhà?
Đáp án + thang điểm:
Bài 1.
C1: C={xN| 2x <9}....................1đ
C2: C={2;3;4;5;6;7;8}
Bài 2.
a) 25 . 22 = 27 ……………………………………………….1,5đ
b) 36 : 3 = 35 ………………………………………………..1,5đ
c) 4 . 52 – 3.23 = 4. 25 - 3.8 …………...0,5đ
= 100 - 24 ………………….0,5đ
= 76 …………………………....0,5đ
d) 1024 : (17 . 25 + 15 . 25) = 1024 : [25(17 + 15) ] ………..0,5đ
= 1024 : [32 . 32] ……………..0.5đ
= 1024 : 1024 = 1 ………………0,5đ
Bài 3.
a) (9x + 2) . 3 = 60
9x + 2 = 60 : 3 ………………………………………….0,5đ
9x = 20 – 2 ………………………………………….0,25đ
x = 18 : 9 = 2 ……………………………………...0,25đ
b) 814 – (x – 105) = 615
x – 105 = 814 – 615 = 199 …………………………0,5đ
x = 199 + 105 = 304 …………………………0,5đ
Bài 4.
Số căn nhà trong dãy phố là:...................... 0,25đ
(92 - 2) : 2 + 1 = 46 (căn).......................... 0,75đ
ĐS: 46 căn
V. Rút kinh nghiệm
VI. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập lại kiến thức trong chương
- xem trước bài mới chuẩn bị cho tiết học sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Mừng
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)