Kiểm tra số lần 2+ đáp án
Chia sẻ bởi Trần Khôi |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra số lần 2+ đáp án thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên KIỂM TRA 1 TIẾT (Số 2)
Lớp
ĐÊ B
Điểm:
Lời phê của Thầy ,cô:
Bài 1: (2 điểm) Trong các số sau: 3195 ; 2406 ; 213 ; 23598 ; 234670 ; 56789.
a/ Các số chia hết cho 2 là:
b/ Các số chia hết cho 5 là:
c/ Các số chia hết cho3 nhưng không chia hết cho 9 là:
d/ Các số chia hết cho 9 là:
Bài 2: (2 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết:
a/ B(35) và b/ x – 27 : 24 = 24 - 3
Bài 3: (3đ )a/ Tìm ƯCLN (32,48,160) b/ Tìm BCNN(30,42,60)
Bài 4: (2đ ) Học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 500 đến 550 em . Khi xếp thành hàng 9,hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ .Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Bài 5: (1đ) Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
B= {N* / x 3 và 12 x }
Họ và tên KIỂM TRA 1 TIẾT (Số 2)
Lớp
ĐÊ A
Điểm:
Lời phê của Thầy ,cô:
Bài 1: (2 điểm) Trong các số sau: 5319 ; 3240 ; 831 ; 213 ; 23598 ; 67895.
a/ Các số chia hết cho 2 là:
b/ Các số chia hết cho 5 là:
c/ Các số chia hết cho3 nhưng không chia hết cho 9 là:
d/ Các số chia hết cho 9 là:
Bài 2: (2 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết:
a/ ư(38) và b/ (x – 25) : 24 = 24.3
Bài 3: (3đ )a/ Tìm ƯCLN (42,72,90) b/ Tìm BCNN(25,70, 95)
Bài 4: (2đ ) Ba đội công nhân phải trồng một số cây như nhau . Mỗi người đội I trồng 8 cây , mỗi người đôi II trồng 12 cây, mỗi người đội III trồng 14 cây.Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây trong khoảng từ 500 đến 550 cây
Bài 5: (1đ) Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
A= {N* / 18 x và x 2 }
ĐÁP ÁN: Chung cho cả hai đề
Bài 1:( 2đ) mỗi ý đúng :0,5đ
Bài 2: (2đ) a/ tìm đúng các ước 0,5đ
-Kết hợp điều kiện và nêu đúng các giá trị của x : 0,5 b/ Thực hiện đúng các phép toán và nêu đúng kết quả 1đ
Bài 3: (3đ) Mỗi câu 1.5đ
a/Phân tich ra thừa số nguyên tố đúng mỗi số (0,25đ)
Tìm đúng ƯCLN (0,75đ)
b/ Phân tich ra thừa số nguyên tố đúng mỗi số (0,25đ)
- Tìm đúng BCNN (0,75đ)
Bài 4: (2đ) Lí luận đươc x là BCNN của các số đã cho (o,5đ)
Tìm được BCNN (0,5đ)
Tìm được BC các số (0,5đ)
Giải thích và kết luận đúng (0,5đ)
Bài 5: (1đ) Tìm được các phần tử của tập hợp (0,5đ)
Lớp
ĐÊ B
Điểm:
Lời phê của Thầy ,cô:
Bài 1: (2 điểm) Trong các số sau: 3195 ; 2406 ; 213 ; 23598 ; 234670 ; 56789.
a/ Các số chia hết cho 2 là:
b/ Các số chia hết cho 5 là:
c/ Các số chia hết cho3 nhưng không chia hết cho 9 là:
d/ Các số chia hết cho 9 là:
Bài 2: (2 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết:
a/ B(35) và b/ x – 27 : 24 = 24 - 3
Bài 3: (3đ )a/ Tìm ƯCLN (32,48,160) b/ Tìm BCNN(30,42,60)
Bài 4: (2đ ) Học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 500 đến 550 em . Khi xếp thành hàng 9,hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ .Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Bài 5: (1đ) Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
B= {N* / x 3 và 12 x }
Họ và tên KIỂM TRA 1 TIẾT (Số 2)
Lớp
ĐÊ A
Điểm:
Lời phê của Thầy ,cô:
Bài 1: (2 điểm) Trong các số sau: 5319 ; 3240 ; 831 ; 213 ; 23598 ; 67895.
a/ Các số chia hết cho 2 là:
b/ Các số chia hết cho 5 là:
c/ Các số chia hết cho3 nhưng không chia hết cho 9 là:
d/ Các số chia hết cho 9 là:
Bài 2: (2 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết:
a/ ư(38) và b/ (x – 25) : 24 = 24.3
Bài 3: (3đ )a/ Tìm ƯCLN (42,72,90) b/ Tìm BCNN(25,70, 95)
Bài 4: (2đ ) Ba đội công nhân phải trồng một số cây như nhau . Mỗi người đội I trồng 8 cây , mỗi người đôi II trồng 12 cây, mỗi người đội III trồng 14 cây.Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây trong khoảng từ 500 đến 550 cây
Bài 5: (1đ) Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
A= {N* / 18 x và x 2 }
ĐÁP ÁN: Chung cho cả hai đề
Bài 1:( 2đ) mỗi ý đúng :0,5đ
Bài 2: (2đ) a/ tìm đúng các ước 0,5đ
-Kết hợp điều kiện và nêu đúng các giá trị của x : 0,5 b/ Thực hiện đúng các phép toán và nêu đúng kết quả 1đ
Bài 3: (3đ) Mỗi câu 1.5đ
a/Phân tich ra thừa số nguyên tố đúng mỗi số (0,25đ)
Tìm đúng ƯCLN (0,75đ)
b/ Phân tich ra thừa số nguyên tố đúng mỗi số (0,25đ)
- Tìm đúng BCNN (0,75đ)
Bài 4: (2đ) Lí luận đươc x là BCNN của các số đã cho (o,5đ)
Tìm được BCNN (0,5đ)
Tìm được BC các số (0,5đ)
Giải thích và kết luận đúng (0,5đ)
Bài 5: (1đ) Tìm được các phần tử của tập hợp (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Khôi
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)