KIỂM TRA SỐ LẦN 1 CÓ MA TRẬN
Chia sẻ bởi Nhat Thien Thanh |
Ngày 12/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA SỐ LẦN 1 CÓ MA TRẬN thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN 6
NĂM HỌC: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp số tự nhiên
Biết cách viết tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán
Hiểu cách viết các tập hợp con của tập hợp ấy
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 0,75
Số câu: 1
Số điểm: 0,75
Số câu: 2
Số điển: 1,5
2. Các phép tính với số tự nhiên
Hiểu các tính chất của phép cộng, phép nhân, vận dụng các phép tính cộng, trừ, để thực hiện tính nhanh biểu thức
Vận dụng các tính chất phép cộng, phép nhân và các phép tính cộng, trừ, nhân, chia để giải bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Số câu: 3
Số điểm: 2,25
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Số câu: 5
Số điển: 3,75
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa
Hiểu các tính chất của phép cộng, phép nhân, vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa để thực hiện tính nhanh biểu thức
Vận dụng các tính chất phép cộng, phép nhân và các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa cùng cơ số để giải bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Số câu: 3
Số điểm: 2,75
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 6
Số điểm: 4,75
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu: 3
Số điểm: 1,75
Số câu: 7
Số điểm: 5,75
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Số câu: 13
Số điểm: 10
B. ĐỀ THIẾT KẾ THEO MA TRẬN
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
Câu 1:(1,5 đ) Cho tập hợp 𝐴
𝑥∈𝑁|13≤𝑥<17
Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
Viết các tập hợp con của A gồm 2 phần tử.
Câu 2:(1,0 đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
5
2
5
7
2
13
2
2
Câu 3:(2,5 đ) Thực hiện phép tính
5
2
3−18
3
2
13.26−240:3
50
31
6−3
2:5}
Câu 4: (2,5đ) Tính nhanh
53. 25 + 53 .75
25. 37. 5. 4. 2
25+[46
2
3.19
2
3.17)
Câu 5:(2,5 đ) Tìm 𝑥, biết
𝑥+73−26=76
6x – 36 = 144 : 2
3
2
x+4
5
2=5
2
2
-----HẾT----
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(1,5đ)
a) 𝐴={13;14;15;16}
0,75
b
13;14
13;15
13;16
14;15
14;16 {15;16}
( mỗi 2 tập hợp đúng được 0,25đ)
0,75
Câu 2
(1đ)
a)
5
2.
5
7
5
2+7
5
9(nếu học sinh không qua bước
5
2+7 vẫn được 0.5 điểm)
0,5
b)
2
13
2
2
2
13−2=
2
11(nếu học sinh không qua bước
2
13−2 vẫn được 0.5 điểm)
0,5
Câu 3
(2,5đ)
a)
NĂM HỌC: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp số tự nhiên
Biết cách viết tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán
Hiểu cách viết các tập hợp con của tập hợp ấy
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 0,75
Số câu: 1
Số điểm: 0,75
Số câu: 2
Số điển: 1,5
2. Các phép tính với số tự nhiên
Hiểu các tính chất của phép cộng, phép nhân, vận dụng các phép tính cộng, trừ, để thực hiện tính nhanh biểu thức
Vận dụng các tính chất phép cộng, phép nhân và các phép tính cộng, trừ, nhân, chia để giải bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Số câu: 3
Số điểm: 2,25
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Số câu: 5
Số điển: 3,75
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa
Hiểu các tính chất của phép cộng, phép nhân, vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa để thực hiện tính nhanh biểu thức
Vận dụng các tính chất phép cộng, phép nhân và các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa cùng cơ số để giải bài toán tìm x
Số câu
Số điểm
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Số câu: 3
Số điểm: 2,75
Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Số câu: 6
Số điểm: 4,75
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu: 3
Số điểm: 1,75
Số câu: 7
Số điểm: 5,75
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Số câu: 13
Số điểm: 10
B. ĐỀ THIẾT KẾ THEO MA TRẬN
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề)
Câu 1:(1,5 đ) Cho tập hợp 𝐴
𝑥∈𝑁|13≤𝑥<17
Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
Viết các tập hợp con của A gồm 2 phần tử.
Câu 2:(1,0 đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
5
2
5
7
2
13
2
2
Câu 3:(2,5 đ) Thực hiện phép tính
5
2
3−18
3
2
13.26−240:3
50
31
6−3
2:5}
Câu 4: (2,5đ) Tính nhanh
53. 25 + 53 .75
25. 37. 5. 4. 2
25+[46
2
3.19
2
3.17)
Câu 5:(2,5 đ) Tìm 𝑥, biết
𝑥+73−26=76
6x – 36 = 144 : 2
3
2
x+4
5
2=5
2
2
-----HẾT----
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
(1,5đ)
a) 𝐴={13;14;15;16}
0,75
b
13;14
13;15
13;16
14;15
14;16 {15;16}
( mỗi 2 tập hợp đúng được 0,25đ)
0,75
Câu 2
(1đ)
a)
5
2.
5
7
5
2+7
5
9(nếu học sinh không qua bước
5
2+7 vẫn được 0.5 điểm)
0,5
b)
2
13
2
2
2
13−2=
2
11(nếu học sinh không qua bước
2
13−2 vẫn được 0.5 điểm)
0,5
Câu 3
(2,5đ)
a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhat Thien Thanh
Dung lượng: 22,33KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)