KIỂM TRA SỐ HỌC TIẾT 96 LỚP 6
Chia sẻ bởi Lê Thương Huyền |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA SỐ HỌC TIẾT 96 LỚP 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ A
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) ( Chọn câu đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.)
Câu1: số đối của tích là:
a. 0 b.1 c. d.
Câu2: số nghịch đảo của thương là:
a. b. c. d.
Câu3: Cho thì x bằng:
a.7 b.-7 c.4 d.-4
Câu4: Tổng bằng:
a. b. c. d.
Câu5: Rút gọn phân số đến tối giản ta được:
a. b. c. d
Câu6: Một lớp học có 22 nữ, 20 nam. Hỏi nam chiếm bao nhiêu phần của lớp ?
a. b. c. d.
II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính :
a).
b).
c).
Bài 2: ( 3,5 điểm) Tìm x biết :
a)
b)
c)
d).
Bài 3: (0,5 điểm) Tính tích : .
ĐỀ B
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) ( Chọn câu đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.)
Câu 1. Số x mà là số nào sau đây ?
A.12 ; B. – 12 ; C. ; D. .
Câu 2. Một lớp học có 24 nam và 22 nữ. Hỏi số nam chiếm mấy phần của lớp ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng số nào sau đây ?
A. ; B. – 1 ; C. ; D. .
Câu 4. Giá trị của biểu thức bằng số nào sau đây ?
A. ; B. ; C. 0 ; D. – 1 .
Câu 5. Số bằng số nào sau đây ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Số – 0,003 bằng số nào sau đây ?
A. ; B. ; C. ; D. .
II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính(Tính nhanh nếu có thể):
b)
c) .
Câu 2:: ( 2đ) . Tìm x biết:
a. b.
Bài 3: (0,5 điểm). Tính tổng sau: A =
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
ĐỀ
1
2
3
4
5
6
A
C
A
B
D
D
D
B
A
2. A
3. C
B 2. A 3. C 4. A 5. D 6. C .
Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: D.
II.TỰ LUẬN:
Bài
Nội dung
Điểm
1a)
a) =
0,25
=
0,25
=
0,25
=
0,25
1b)
b) =
0,25
=
0,25
=
0,25
=
0,25
1c)
c) =
0,25
=
0,25
=
0,25
= 1
0,25
2a
a)
0,25
= .
0,25
2b
b)
0,25
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) ( Chọn câu đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.)
Câu1: số đối của tích là:
a. 0 b.1 c. d.
Câu2: số nghịch đảo của thương là:
a. b. c. d.
Câu3: Cho thì x bằng:
a.7 b.-7 c.4 d.-4
Câu4: Tổng bằng:
a. b. c. d.
Câu5: Rút gọn phân số đến tối giản ta được:
a. b. c. d
Câu6: Một lớp học có 22 nữ, 20 nam. Hỏi nam chiếm bao nhiêu phần của lớp ?
a. b. c. d.
II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1: ( 3 điểm) Thực hiện phép tính :
a).
b).
c).
Bài 2: ( 3,5 điểm) Tìm x biết :
a)
b)
c)
d).
Bài 3: (0,5 điểm) Tính tích : .
ĐỀ B
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) ( Chọn câu đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.)
Câu 1. Số x mà là số nào sau đây ?
A.12 ; B. – 12 ; C. ; D. .
Câu 2. Một lớp học có 24 nam và 22 nữ. Hỏi số nam chiếm mấy phần của lớp ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng số nào sau đây ?
A. ; B. – 1 ; C. ; D. .
Câu 4. Giá trị của biểu thức bằng số nào sau đây ?
A. ; B. ; C. 0 ; D. – 1 .
Câu 5. Số bằng số nào sau đây ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Số – 0,003 bằng số nào sau đây ?
A. ; B. ; C. ; D. .
II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: (3đ) Thực hiện phép tính(Tính nhanh nếu có thể):
b)
c) .
Câu 2:: ( 2đ) . Tìm x biết:
a. b.
Bài 3: (0,5 điểm). Tính tổng sau: A =
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
ĐỀ
1
2
3
4
5
6
A
C
A
B
D
D
D
B
A
2. A
3. C
B 2. A 3. C 4. A 5. D 6. C .
Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: D.
II.TỰ LUẬN:
Bài
Nội dung
Điểm
1a)
a) =
0,25
=
0,25
=
0,25
=
0,25
1b)
b) =
0,25
=
0,25
=
0,25
=
0,25
1c)
c) =
0,25
=
0,25
=
0,25
= 1
0,25
2a
a)
0,25
= .
0,25
2b
b)
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thương Huyền
Dung lượng: 269,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)