Kiem tra so hoc tiet 39 hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Lan |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: kiem tra so hoc tiet 39 hay thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra số học 6 – bài số 2 (45 phút)
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
1. Học sinh của lớp 6 A khi xếphàng 2 ,hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 6A biết rằng số học sinh trong khoảng từ 35 đến 50 học sinh, ta có kếtquả:
35 B. 38 C. 40 D. 50
2. Số nào sau đây chia hết cho cả bốn số sau; 2; 3; 5 ; 9.
A.5319 B. 3240 C. 2820 D.Không phải các số trên.
3. Tìm các cặp số nguyên tố cùng nhau:
6 và 8 B. 4 và 3 C. 9 và12 D. 5 và15.
4. Chọn câu trả lời sai: Số có hai chữ số là ước của 60 là:
A. 30 B. 15 C. 12 D. 14
5. Số tự nhiên m để 7m là số nguyên tố là:
A. m = 0 B. m = 7 C. m = 1 D. m = 11
6. Tập hợp nào chỉ gồm các thừa số nguyên tố?
A. A ={3; 5; 7; 11} B. B ={3; 10; 7; 13}
C. C ={13; 15; 17} D. D ={1; 2; 5; 7}
7. Viết các tập hợp ƯC (12; 30):
A. {1; 2; 3; 6} B. {1; 2; 3; 6; 12} C. {1; 2; 3; 6; 12; 15} D. {1; 2; 3; 6; 12; 15; 30}
8. Số 420 có tất cả bao nhiêu ước số ?
A. 16 ước B. 24 ước C. 36 ước D. 54 ước
9. Câu nào sau đây đúng, câu nào sai?
1.Nếu ( a + b ) m thì a m và b m.
2. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9.
3. Nếu A là tập hợp con của tập hợp B thì taviết A B.
4.Các số chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng bằng 0.
II Tự luận:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a. [52 . 20060 + 68 : 17 – (150 – 53)] . 24
b. 23.78 + 23. 29 - 23. 7
Bài 2: Tìm x:
a. (3x – 72). 50 = 4.51
b. 3x.2 = 52 – 7
Bài3 : Một xí nghiệp có khoảng từ 100 đến 150 công nhân. Nếu chia thành 10 tổ ; 12 tổ ; hoặc 15 tổ thì vừa đủ không thừa ai. Tính số côngnhân của xí nghiệp đó.
Bài 4: Tìm số n tự nhiên có 3 chữ số , sao cho n chia cho 8 dư 7, chia cho 31 dư 28.
Đáp án Kiểm tra số học 6 chương1 ( bài số 2)
Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
B
D
C
A
A
B
Câu 9
S
S
S
Đ
Tự luận: (7 Điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức (2 điểm)
a
[52 . 20060 + 68 : 17 – (150 – 53)] . 24 =
[ 25 . 1 + 4 - (150 – 125)] . 24 =
[ 29 - 25 ] . 24 =
4 . 24 = 96
1 điểm
b
23.78 + 23. 29 - 23. 7 =
23 ( 78 + 29 – 1) =
23. 100 =
8 . 100 = 800
1 điểm
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
1. Học sinh của lớp 6 A khi xếphàng 2 ,hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 6A biết rằng số học sinh trong khoảng từ 35 đến 50 học sinh, ta có kếtquả:
35 B. 38 C. 40 D. 50
2. Số nào sau đây chia hết cho cả bốn số sau; 2; 3; 5 ; 9.
A.5319 B. 3240 C. 2820 D.Không phải các số trên.
3. Tìm các cặp số nguyên tố cùng nhau:
6 và 8 B. 4 và 3 C. 9 và12 D. 5 và15.
4. Chọn câu trả lời sai: Số có hai chữ số là ước của 60 là:
A. 30 B. 15 C. 12 D. 14
5. Số tự nhiên m để 7m là số nguyên tố là:
A. m = 0 B. m = 7 C. m = 1 D. m = 11
6. Tập hợp nào chỉ gồm các thừa số nguyên tố?
A. A ={3; 5; 7; 11} B. B ={3; 10; 7; 13}
C. C ={13; 15; 17} D. D ={1; 2; 5; 7}
7. Viết các tập hợp ƯC (12; 30):
A. {1; 2; 3; 6} B. {1; 2; 3; 6; 12} C. {1; 2; 3; 6; 12; 15} D. {1; 2; 3; 6; 12; 15; 30}
8. Số 420 có tất cả bao nhiêu ước số ?
A. 16 ước B. 24 ước C. 36 ước D. 54 ước
9. Câu nào sau đây đúng, câu nào sai?
1.Nếu ( a + b ) m thì a m và b m.
2. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9.
3. Nếu A là tập hợp con của tập hợp B thì taviết A B.
4.Các số chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng bằng 0.
II Tự luận:
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a. [52 . 20060 + 68 : 17 – (150 – 53)] . 24
b. 23.78 + 23. 29 - 23. 7
Bài 2: Tìm x:
a. (3x – 72). 50 = 4.51
b. 3x.2 = 52 – 7
Bài3 : Một xí nghiệp có khoảng từ 100 đến 150 công nhân. Nếu chia thành 10 tổ ; 12 tổ ; hoặc 15 tổ thì vừa đủ không thừa ai. Tính số côngnhân của xí nghiệp đó.
Bài 4: Tìm số n tự nhiên có 3 chữ số , sao cho n chia cho 8 dư 7, chia cho 31 dư 28.
Đáp án Kiểm tra số học 6 chương1 ( bài số 2)
Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
B
D
C
A
A
B
Câu 9
S
S
S
Đ
Tự luận: (7 Điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức (2 điểm)
a
[52 . 20060 + 68 : 17 – (150 – 53)] . 24 =
[ 25 . 1 + 4 - (150 – 125)] . 24 =
[ 29 - 25 ] . 24 =
4 . 24 = 96
1 điểm
b
23.78 + 23. 29 - 23. 7 =
23 ( 78 + 29 – 1) =
23. 100 =
8 . 100 = 800
1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Lan
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)