Kiểm tra Số học lớp 6 ( Tiết 17)
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra Số học lớp 6 ( Tiết 17) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Cấp độ
đề
Thông hiểu
độ
độ cao
1.Tập hợp . Phần tử của t.h. Tập hợp con
-Biết số ptử
của1 t/ hợp
- Nhận biết đc1t/hợp con củat/hợp khác
- Viết được 1tập hợp dưới dạng liệt kê
Số câu
2
1
3
%
2 20%
1 10%
30%
2)Các phép toán về số tự nhiên
Th/hiện hợp lí các phép tính cộng,trừ,
nhân , chia trên N
Số câu
2
2
%
2 đ 20%
20%
3)Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân chia LT cùng cơ số. Thứ tự t/h các p/tính
-TínhGTBT đúng thứ tự các p/ tính .
-T/hiện nhân chia các LT
-Tìm x trên tập N
- Tìm x trong các p/tíhlthừa
- So sánh các LTbậc cao không cùg cơ số và không cùng sốmũ
Số câu
3
2
5
%
3 đ 30%
2đ20%
5đ50%
câu
2
3
3
2
10
Tỉ lệ %
2 đ 20%
3 đ 30%
3đ 30%
2đ 20%
100%
Ngày soạn : 1/ 10/2012 : 4 / 10 / 2012
Tiết thứ :17 Kiểm tra số học 6
Mục tiêu:Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh qua các khái niệm tập hợp , các phép tính trên tập hợp số tự nhiên
Kiểm tra kỹ năng thực hành , trình bày và suy luận của học sinh.
Rèn tính nghiêm túc và thật thà trong kiểm tra .
Đề bài :
Bài 1: (2đ) Cho tập hợp A =
Viết tập hợp trên dưới dạng liệt kê
Tập A có bao nhiêu phần tử
Bài 2: (1đ)Cho cho 2 tập hợp
Tập hợp nào là tập con của tập nào? Vì sao ?
Bài 3: (3đ)Thực hiện phép tính
37 + 42 – 37 + 22
21 . 32 + 21 . 68
6250 :
Bài 4: (2đ)Tìm x biết :
x + 12 = 33
2x .42 - 2x +1 = 26 – 23
Bài 5: (2đ) a)Thực hiện phép tính về lũy thừa :
3 . 311. 33 ; 43: 26
b) So sánh: 350 và 530
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: Cho tập hợp A =
Viết tập hợp trên dưới dạng liệt kê
A = (1 điểm)
Tập A có 10 phần tử (1 điểm)
Bài 2: Cho cho 2 tập hợp
(0,5 điểm)
Vì mọi phần tử tập D đều thuộc tập B (0,5 điểm)
Bài 3: Thực hiện phép tính
37 + 42 – 37 + 22 = (37-37) + (42 + 22) (0,5 điểm) = 0 + 64 = 64 (0,5 điểm)
21 . 32 + 21 . 68 = 21.(32 + 68) (0,5 điểm)
= 21. 100 = 2100 (0,5 điểm)
c . 6250 : = 6250 :
= 6250 : {2500: [ 112-12]} = 6250 : { 2500 : 100 }
= 6250 : 25 = 50 ( 1 điểm )
Bài 4: Tìm x
x + 12 = 33
x = 33 – 12 (0,5 điểm)
x = 21 (0,5 điểm)
2x .42 - 2x +1 = 26 – 23
2x . 16 – 2x . 2 = 64 – 8
2x. ( 16 – 2 ) = 56
2x .14 = 56
Nên 2x = 56 : 14 = 4 = 22
Suy ra : x = 2 ( 1 điểm )
Bài 5: a) . Thực hiện phép tính trên lũy thừa.
* 3 . 311. 33 = 31
đề
Thông hiểu
độ
độ cao
1.Tập hợp . Phần tử của t.h. Tập hợp con
-Biết số ptử
của1 t/ hợp
- Nhận biết đc1t/hợp con củat/hợp khác
- Viết được 1tập hợp dưới dạng liệt kê
Số câu
2
1
3
%
2 20%
1 10%
30%
2)Các phép toán về số tự nhiên
Th/hiện hợp lí các phép tính cộng,trừ,
nhân , chia trên N
Số câu
2
2
%
2 đ 20%
20%
3)Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân chia LT cùng cơ số. Thứ tự t/h các p/tính
-TínhGTBT đúng thứ tự các p/ tính .
-T/hiện nhân chia các LT
-Tìm x trên tập N
- Tìm x trong các p/tíhlthừa
- So sánh các LTbậc cao không cùg cơ số và không cùng sốmũ
Số câu
3
2
5
%
3 đ 30%
2đ20%
5đ50%
câu
2
3
3
2
10
Tỉ lệ %
2 đ 20%
3 đ 30%
3đ 30%
2đ 20%
100%
Ngày soạn : 1/ 10/2012 : 4 / 10 / 2012
Tiết thứ :17 Kiểm tra số học 6
Mục tiêu:Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh qua các khái niệm tập hợp , các phép tính trên tập hợp số tự nhiên
Kiểm tra kỹ năng thực hành , trình bày và suy luận của học sinh.
Rèn tính nghiêm túc và thật thà trong kiểm tra .
Đề bài :
Bài 1: (2đ) Cho tập hợp A =
Viết tập hợp trên dưới dạng liệt kê
Tập A có bao nhiêu phần tử
Bài 2: (1đ)Cho cho 2 tập hợp
Tập hợp nào là tập con của tập nào? Vì sao ?
Bài 3: (3đ)Thực hiện phép tính
37 + 42 – 37 + 22
21 . 32 + 21 . 68
6250 :
Bài 4: (2đ)Tìm x biết :
x + 12 = 33
2x .42 - 2x +1 = 26 – 23
Bài 5: (2đ) a)Thực hiện phép tính về lũy thừa :
3 . 311. 33 ; 43: 26
b) So sánh: 350 và 530
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: Cho tập hợp A =
Viết tập hợp trên dưới dạng liệt kê
A = (1 điểm)
Tập A có 10 phần tử (1 điểm)
Bài 2: Cho cho 2 tập hợp
(0,5 điểm)
Vì mọi phần tử tập D đều thuộc tập B (0,5 điểm)
Bài 3: Thực hiện phép tính
37 + 42 – 37 + 22 = (37-37) + (42 + 22) (0,5 điểm) = 0 + 64 = 64 (0,5 điểm)
21 . 32 + 21 . 68 = 21.(32 + 68) (0,5 điểm)
= 21. 100 = 2100 (0,5 điểm)
c . 6250 : = 6250 :
= 6250 : {2500: [ 112-12]} = 6250 : { 2500 : 100 }
= 6250 : 25 = 50 ( 1 điểm )
Bài 4: Tìm x
x + 12 = 33
x = 33 – 12 (0,5 điểm)
x = 21 (0,5 điểm)
2x .42 - 2x +1 = 26 – 23
2x . 16 – 2x . 2 = 64 – 8
2x. ( 16 – 2 ) = 56
2x .14 = 56
Nên 2x = 56 : 14 = 4 = 22
Suy ra : x = 2 ( 1 điểm )
Bài 5: a) . Thực hiện phép tính trên lũy thừa.
* 3 . 311. 33 = 31
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng
Dung lượng: 157,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)