Kiểm tra so hoc lốp 6 chương I
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Nam |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra so hoc lốp 6 chương I thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Lớp:...........................
Họ và tên:...................................................
Kiểm tra 1 tiết chương I
Môn: Toán 6 (SH)
Ngày.......tháng.......năm
Điểm
.........
Lời phê
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Hãy đánh dấu (X) vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng:
Số 1 là hợp số b) Số 1 là số nguyên tố
c) Số 1 không có ước nào cả d) Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào
Câu 2: Cho biết: 42 = 2.3.7; 50 = 2.52; 180 = 22.32.5
BCNN(42, 50, 180) là:
a) 22.32.5 b) 22.32.52.7 c) 22.32.5.7 d) 2.3.5.7
Câu 3: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu (, ( vào ô vuông:
a) 17 ( P b) 927 ( P
Câu 4: Tập hợp { x( N; 0< x < 6 } còn có cách viết khác là:a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 5: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
121 1 12
Câu 6: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
124 142
Câu 7: Tập hợp { các số lẻ nhỏ hơn 12 } còn có cách viết khác là:
a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 8 : Số 126 có ước số nguyên tố là :
a)2;3;7 b) 5;3;7 c ) 2;5;7 d) 5;7
II. PHẨN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Cho các số: 8579; 2785; 2160; 6742. (2điểm)
Số nào chia hết cho 5?
Số nào chia hết cho 2?
Số nào chia hết cho 2,5?
Số nào chia hết cho 2,3,5,9 ?
Câu 2: Thực hiện phép tính nhanh (nếu có thể): (2điểm)
7.53 – 12.22
142 . 45 + 45 . 17 – 45.59
Câu 3: Tìm x, biết: 10 - 2x = 44 : 43 (2điểm)
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Lớp:...........................
Họ và tên:...................................................
Kiểm tra 1 tiết chương I
Môn: Toán 6 (SH)
Ngày.......tháng.......năm
Điểm
.........
Lời phê
I.TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1 : Số 126 có ước số nguyên tố là :
a)2;3;7 b) 5;3;7 c ) 2;5;7 d) 5;7
Câu 2: Tập hợp { các số lẻ nhỏ hơn 12 } còn có cách viết khác là:
a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 3: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
124 142
Câu 4: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
121 1 12
Câu 5: Tập hợp { x( N; 0< x < 6 } còn có cách viết khác là:a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 6: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu (, ( vào ô vuông:
a) 17 ( P b) 927 ( P
Câu 7: Cho biết: 42 = 2.3.7; 50 = 2.52; 180 = 22.32.5
BCNN(42, 50, 180) là:
a) 22.32.5 b) 22.32.52.7 c) 22.32.5.7 d) 2.3.5.7
Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng:
Số 1 là hợp số b) Số 1 là số nguyên tố
c) Số 1 không có ước nào cả d) Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Cho các số: 8272; 2785; 1260; 6743.
Số nào chia hết cho 5?
Số nào chia hết cho 2?
Số nào chia hết cho
Lớp:...........................
Họ và tên:...................................................
Kiểm tra 1 tiết chương I
Môn: Toán 6 (SH)
Ngày.......tháng.......năm
Điểm
.........
Lời phê
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Hãy đánh dấu (X) vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng:
Số 1 là hợp số b) Số 1 là số nguyên tố
c) Số 1 không có ước nào cả d) Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào
Câu 2: Cho biết: 42 = 2.3.7; 50 = 2.52; 180 = 22.32.5
BCNN(42, 50, 180) là:
a) 22.32.5 b) 22.32.52.7 c) 22.32.5.7 d) 2.3.5.7
Câu 3: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu (, ( vào ô vuông:
a) 17 ( P b) 927 ( P
Câu 4: Tập hợp { x( N; 0< x < 6 } còn có cách viết khác là:a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 5: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
121 1 12
Câu 6: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
124 142
Câu 7: Tập hợp { các số lẻ nhỏ hơn 12 } còn có cách viết khác là:
a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 8 : Số 126 có ước số nguyên tố là :
a)2;3;7 b) 5;3;7 c ) 2;5;7 d) 5;7
II. PHẨN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Cho các số: 8579; 2785; 2160; 6742. (2điểm)
Số nào chia hết cho 5?
Số nào chia hết cho 2?
Số nào chia hết cho 2,5?
Số nào chia hết cho 2,3,5,9 ?
Câu 2: Thực hiện phép tính nhanh (nếu có thể): (2điểm)
7.53 – 12.22
142 . 45 + 45 . 17 – 45.59
Câu 3: Tìm x, biết: 10 - 2x = 44 : 43 (2điểm)
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Lớp:...........................
Họ và tên:...................................................
Kiểm tra 1 tiết chương I
Môn: Toán 6 (SH)
Ngày.......tháng.......năm
Điểm
.........
Lời phê
I.TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1 : Số 126 có ước số nguyên tố là :
a)2;3;7 b) 5;3;7 c ) 2;5;7 d) 5;7
Câu 2: Tập hợp { các số lẻ nhỏ hơn 12 } còn có cách viết khác là:
a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 3: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
124 142
Câu 4: Điền dấu “=; >; <” vào ô trống:
121 1 12
Câu 5: Tập hợp { x( N; 0< x < 6 } còn có cách viết khác là:a) {1; 2; 3; 4; 5} b) {1; 3; 5; 7; 9;11}
Câu 6: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu (, ( vào ô vuông:
a) 17 ( P b) 927 ( P
Câu 7: Cho biết: 42 = 2.3.7; 50 = 2.52; 180 = 22.32.5
BCNN(42, 50, 180) là:
a) 22.32.5 b) 22.32.52.7 c) 22.32.5.7 d) 2.3.5.7
Câu 8: Hãy chọn câu trả lời đúng:
Số 1 là hợp số b) Số 1 là số nguyên tố
c) Số 1 không có ước nào cả d) Số 1 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: Cho các số: 8272; 2785; 1260; 6743.
Số nào chia hết cho 5?
Số nào chia hết cho 2?
Số nào chia hết cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Nam
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)