Kiểm tra số hoc hoc kì II
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Nam |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra số hoc hoc kì II thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Lớp :……………………………
Họ và tên:………………………………………………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT
SỐ HỌC LỚP 6 HKII
Điểm
ĐỀ 1
I./ TRẮC NHGIỆM : (Mỗi câu 0.5 điểm)
Đánh dấu “X” vào câu đúng nhất
Câu 1: Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
a) Đúng b) Sai
Câu 2: Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
a) Đúng b) Sai
Câu 3 : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
a) Đúng b) Sai
Câu 4: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
a) Đúng b) Sai
Câu 5: Kết quả phép tính 2.33 -12.(-5) là
a)-114 b) 114 c) 124 d) -134
Câu 6: Số -5Z
a) Đúng b) Sai
Câu 7:Kết quả tính tổng (-13) + 8 +(-12) là
17 b) -17 c) 27 d) -27
Câu 8:Kết quả a.(b + c) là
a) ab + ac b) ab + bc c)ac +bc d) ca + cb
II./TỰï LUẬN (6 điểm )
Bài 1:Thực hiện phép tính: ( mỗi câu 1 điểm)
(26 -6 ).(-4) + 31.(-7 -13)
(-18).(55 – 24) - 28.(44 – 68)
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống ( mỗi ô 0.5 điểm)
a
-5
-3
-1
12
b
2
4
-7
-3
a.b2
Bài 3:Tìm số nguyên x biết: ( mỗi câu 1điểm)
2x + 18 = 10
0
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Lớp :……………………………
Họ và tên:………………………………………………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT
SỐ HỌC LỚP 6 HKII
Điểm
ĐỀ 2
I./ TRẮC NHGIỆM : (Mỗi câu 0.5 điểm)
Đánh dấu “X” vào câu đúng nhất
Câu 1: Kết quả tính tổng (-13) + 8 +(-12) là
a)-17 b) 17 c) 27 d) -27
Câu 2: Kết quả a.(b + c) là
a) ab + ac b) ab + bc c) ac +bc d) ca + cb
Câu 3: Giá trị của biểu thức x+ b+ c với x= -3 ; b= -4; c = 2 là
a)-5 b)5 c)10 d)-10
Câu 4: Số -5Z
a) Đúng b) Sai
Câu 5: Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
a) Đúng b) Sai
Câu 6: Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
a) Đúng b) Sai
Câu 7: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
a) Đúng b) Sai
Câu 8: Giá trị của biểu thức x+ b+ c với x= -3 ; b= 4; c = - 2 là
a)5 b) -1 c) 9 d)-10
II./TỰï LUẬN (6 điểm )
Bài 1:Thực hiện phép tính: ( mỗi câu 1 điểm)
(32 -8 ).(-5) + 25.(-6 -12)
(-23).(35 – 16) - 28.(56 – 71)
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống( mỗi ô 0.5 điểm)
a
-6
-8
-4
15
b
3
5
-9
-6
a.b2
Bài 3:Tìm số nguyên x biết ( mỗi câu 1điểm)
4x + 48 = 20
0
ĐÁP ÁN ĐỀ I
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐỀ I
a
a
b
a
b
a
b
a
II./TỰï LUẬN (6 điểm )
Bài 1:Thực hiện phép tính: ( mỗi câu 1 điểm)
(26 -6 ).(-4) + 31.(-7 -13)
= 20.(-4) + 31. (-20) (0.5đ)
= -80 -620 = -700 (0.5 đ)
(-18).(55 – 24) -
Lớp :……………………………
Họ và tên:………………………………………………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT
SỐ HỌC LỚP 6 HKII
Điểm
ĐỀ 1
I./ TRẮC NHGIỆM : (Mỗi câu 0.5 điểm)
Đánh dấu “X” vào câu đúng nhất
Câu 1: Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
a) Đúng b) Sai
Câu 2: Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
a) Đúng b) Sai
Câu 3 : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
a) Đúng b) Sai
Câu 4: Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
a) Đúng b) Sai
Câu 5: Kết quả phép tính 2.33 -12.(-5) là
a)-114 b) 114 c) 124 d) -134
Câu 6: Số -5Z
a) Đúng b) Sai
Câu 7:Kết quả tính tổng (-13) + 8 +(-12) là
17 b) -17 c) 27 d) -27
Câu 8:Kết quả a.(b + c) là
a) ab + ac b) ab + bc c)ac +bc d) ca + cb
II./TỰï LUẬN (6 điểm )
Bài 1:Thực hiện phép tính: ( mỗi câu 1 điểm)
(26 -6 ).(-4) + 31.(-7 -13)
(-18).(55 – 24) - 28.(44 – 68)
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống ( mỗi ô 0.5 điểm)
a
-5
-3
-1
12
b
2
4
-7
-3
a.b2
Bài 3:Tìm số nguyên x biết: ( mỗi câu 1điểm)
2x + 18 = 10
0
Trường THCS Nguyễn Trung Trực
Lớp :……………………………
Họ và tên:………………………………………………………..
KIỂM TRA 1 TIẾT
SỐ HỌC LỚP 6 HKII
Điểm
ĐỀ 2
I./ TRẮC NHGIỆM : (Mỗi câu 0.5 điểm)
Đánh dấu “X” vào câu đúng nhất
Câu 1: Kết quả tính tổng (-13) + 8 +(-12) là
a)-17 b) 17 c) 27 d) -27
Câu 2: Kết quả a.(b + c) là
a) ab + ac b) ab + bc c) ac +bc d) ca + cb
Câu 3: Giá trị của biểu thức x+ b+ c với x= -3 ; b= -4; c = 2 là
a)-5 b)5 c)10 d)-10
Câu 4: Số -5Z
a) Đúng b) Sai
Câu 5: Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
a) Đúng b) Sai
Câu 6: Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
a) Đúng b) Sai
Câu 7: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
a) Đúng b) Sai
Câu 8: Giá trị của biểu thức x+ b+ c với x= -3 ; b= 4; c = - 2 là
a)5 b) -1 c) 9 d)-10
II./TỰï LUẬN (6 điểm )
Bài 1:Thực hiện phép tính: ( mỗi câu 1 điểm)
(32 -8 ).(-5) + 25.(-6 -12)
(-23).(35 – 16) - 28.(56 – 71)
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống( mỗi ô 0.5 điểm)
a
-6
-8
-4
15
b
3
5
-9
-6
a.b2
Bài 3:Tìm số nguyên x biết ( mỗi câu 1điểm)
4x + 48 = 20
0
ĐÁP ÁN ĐỀ I
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐỀ I
a
a
b
a
b
a
b
a
II./TỰï LUẬN (6 điểm )
Bài 1:Thực hiện phép tính: ( mỗi câu 1 điểm)
(26 -6 ).(-4) + 31.(-7 -13)
= 20.(-4) + 31. (-20) (0.5đ)
= -80 -620 = -700 (0.5 đ)
(-18).(55 – 24) -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Nam
Dung lượng: 126,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)