KIỂM TRA SỐ HỌC 6 T39

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đức | Ngày 12/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA SỐ HỌC 6 T39 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Ngày dạy: / /2011.
Tiết PPCT: 39 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh.
2. Kỹ năng :Kỹ năng tìm một số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trươc. Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác ,trung thực
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp. .

Biết viết một tập hợp bằng cách liệt kê





Số câu: (Câu 1)
Số điểm:
Tỉ lệ: %

1
1
10%


1
1
10%

Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Biết nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số.


Vận dụng công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số



Số câu: (Câu 2)
Số điểm:
Tỉ lệ: %
1
1
10%

1
1
10%

2
2
20%

Các phép tính về số tự nhiên

Biết tính giá trị của một biểu thức và tìm giá trị x trong một biểu thức
Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một biểu thức



Số câu: (Câu 3)
Số điểm:
Tỉ lệ: %

1
2
20%
1
2
20%

2
4
40%

Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.



Tìm được ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số.
Vận dụng cách tìm BCNN để giải bài toán thực tế.


Số câu: (Câu 4)
Số điểm:
Tỉ lệ: %


1
2
20%
1
1
10%
2
3
30%

Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 100%
1
1
10%
2
3
30%
3
5
50%
1
1
10%
7
10,0
100%

BÀI KIỂM TRA (45 PHÚT)
HỌ VÀ TÊN:……………….. Thứ ngày tháng 11 năm 2011
Lớp: 6A. Môn: Số học 6
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO

ĐỀ RA
Câu 1.
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và không vượt quá 20 bằng cách liệt kê các phần tử.
Câu 2. Thực hiện các phép tính:
a. 34:32 + 23.22
b. 23.17 - 23.14
Câu 3.
a. Tìm x, biết: 70 - 5(x-3) = 40.
b. Tính giá trị của biểu thức B = 1300 + [7(4x + 60) + 11] tại x = 10.
Câu 4.
a. Tìm ƯCLN(12,16,36) rồi tìn ƯC(12,16,36).
b. Số học sinh khối 6 từ 50 đến 100 em. Tìm số học sinh, biết rằng số học sinh đó xếp 6 hàng vừa đủ và xếp 11 hàng cũng vừa đủ.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………….
IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

Câu
Sơ lược cách giải
Điểm

1
A = {10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20}
1

2a
34:32 + 23.22 = 32 + 25
9 + 32 = 41
0,5
0,5

2b
23.17 - 23.14 = 23(17 - 14)
= 8. 3 = 24
0,5
0,5

3a
70 - 5(x-3) = 40
5(x - 3) = 70 - 40
5(x - 3) = 30
x - 3 = 6
x = 9

0,5
0,5
0,5
0,5

3b
Tại x = 10, B = 1300 + [7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đức
Dung lượng: 66,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)