Kiểm tra Số học 6 chương II: Số nguyên
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Điền |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Số học 6 chương II: Số nguyên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Đề chính thức
Môn: Số học lớp 6
Đề số 1
Thời gian: 45’
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)
Bài 1. Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài.
1.Trong các cách viết sau đây, cách nào viết sai ?
A. 3 ( Z.
B. -5 ( Z.
C. -1 ( N.
D. N ( Z.
2.Nếu +100 000 đồng biểu thị số tiền có 100 000 đồng thì – 50 000 đồng biểu thị
A. có 50 000 đồng.
B. nợ 50 000 đồng.
C. không có 50 000 đồng.
D. Cả A, B và C đều sai.
3.Cho số nguyên x thoả mãn – 3 ≤ x ≤ 2 khi đó tổng các số x là
A. 3.
B. 2.
C. – 2.
D. – 3.
4. Biểu thức (- 3)4 bằng
A. 12.
B. – 12.
C. – 81.
D. 81.
Bài 2. Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào các câu sau
1. Nhiệt độ 30C dưới 0 được viết là – 30C.
2. Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số b cộng với số đối của số a.
3. Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả.
4. Giá trị của biểu thức x + (- 8) khi x = - 6 là 14.
II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 127 – 18. (5 + 6) b) 26 + .(4 – 12) c) 18.17 – 3.6.7
Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x, biết
a) 2x – 18 = 10 b) 4x – 15 = - 75 - x c)
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm tất cả các ước của (- 8).
-------------------------- the end ---------------------------------
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Đề chính thức
Môn: Số học lớp 6
Đề số 2
Thời gian: 45’
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)
Bài 1. Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài.
1.Trong các cách viết sau đây, cách nào viết sai ?
A. 3 ( N.
B. -5 Z.
C. -1 N.
D. N ( Z.
2.Khi sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần, một số bạn học sinh đã xếp các số như sau. Theo em cách sắp xếp nào đúng ?
A. 0 ; 4 ; - 9 ; 10 ; - 97 ; 2000.
B. - 9 ; - 97 ; 0 ; 4 ; 10 ; 2000.
C. 0 ; - 97 ; - 9 ; 4 ; 10 ; 2000.
D. - 97 ; - 9 ; 0 ; 4 ; 10 ; 2000.
3. Tích của hai số đối nhau là
A. số 0.
B. số âm.
C. số dương.
D. số tự nhiên.
4. Biểu thức – (- 5)3 bằng
A. – 15.
B. – 125.
C. 125.
D. 15.
Bài 2. Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào các câu sau
1. Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số a cộng với số đối của số b.
2. Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu cộng trước kết quả.
3. Giá trị của biểu thức y - (- 5) khi y = (- 6) là (– 11).
4. Số nguyên b nhỏ hơn 1. Số b chắc chắn là số âm.
II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 35 – 7.(5 – 18) b) .(4 – 12) + 40 c) 28.19 – 4.7.9
Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x, biết
a) 2x – (- 17) = 15 b) 72 – 3x = 5x + 8 c)
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm tất cả các ước của (- 10).
-------------------------- the end ---------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Đề chính thức
Môn: Số học lớp 6
Đề số 1
Thời gian: 45’
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)
Bài 1. Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài.
1.Trong các cách viết sau đây, cách nào viết sai ?
A. 3 ( Z.
B. -5 ( Z.
C. -1 ( N.
D. N ( Z.
2.Nếu +100 000 đồng biểu thị số tiền có 100 000 đồng thì – 50 000 đồng biểu thị
A. có 50 000 đồng.
B. nợ 50 000 đồng.
C. không có 50 000 đồng.
D. Cả A, B và C đều sai.
3.Cho số nguyên x thoả mãn – 3 ≤ x ≤ 2 khi đó tổng các số x là
A. 3.
B. 2.
C. – 2.
D. – 3.
4. Biểu thức (- 3)4 bằng
A. 12.
B. – 12.
C. – 81.
D. 81.
Bài 2. Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào các câu sau
1. Nhiệt độ 30C dưới 0 được viết là – 30C.
2. Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số b cộng với số đối của số a.
3. Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả.
4. Giá trị của biểu thức x + (- 8) khi x = - 6 là 14.
II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 127 – 18. (5 + 6) b) 26 + .(4 – 12) c) 18.17 – 3.6.7
Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x, biết
a) 2x – 18 = 10 b) 4x – 15 = - 75 - x c)
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm tất cả các ước của (- 8).
-------------------------- the end ---------------------------------
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Đề chính thức
Môn: Số học lớp 6
Đề số 2
Thời gian: 45’
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)
Bài 1. Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài.
1.Trong các cách viết sau đây, cách nào viết sai ?
A. 3 ( N.
B. -5 Z.
C. -1 N.
D. N ( Z.
2.Khi sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần, một số bạn học sinh đã xếp các số như sau. Theo em cách sắp xếp nào đúng ?
A. 0 ; 4 ; - 9 ; 10 ; - 97 ; 2000.
B. - 9 ; - 97 ; 0 ; 4 ; 10 ; 2000.
C. 0 ; - 97 ; - 9 ; 4 ; 10 ; 2000.
D. - 97 ; - 9 ; 0 ; 4 ; 10 ; 2000.
3. Tích của hai số đối nhau là
A. số 0.
B. số âm.
C. số dương.
D. số tự nhiên.
4. Biểu thức – (- 5)3 bằng
A. – 15.
B. – 125.
C. 125.
D. 15.
Bài 2. Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào các câu sau
1. Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số a cộng với số đối của số b.
2. Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu cộng trước kết quả.
3. Giá trị của biểu thức y - (- 5) khi y = (- 6) là (– 11).
4. Số nguyên b nhỏ hơn 1. Số b chắc chắn là số âm.
II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 35 – 7.(5 – 18) b) .(4 – 12) + 40 c) 28.19 – 4.7.9
Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x, biết
a) 2x – (- 17) = 15 b) 72 – 3x = 5x + 8 c)
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm tất cả các ước của (- 10).
-------------------------- the end ---------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Điền
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)