Kiểm tra Số học 6 chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Điền | Ngày 12/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Số học 6 chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I

Đề dự phòng
Môn: Số học lớp 6

Đề số 1
Thời gian: 45’


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)
Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài (Ví dụ: 1.A)

Câu 1.Tập hợp A = {bàn; ghế; sách; vở} có bao nhiêu phần tử ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 2.Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15 là:
A.
B.
C.
D.

Câu 3.Cho một dãy các số sau … ; 4; 7; 10; … theo thứ tự các số trong dấu (…) là:
A. 2 và 12.
B. 1 và 12.
C. 2 và 13.
D. 1 và 13.

Câu 4.Phép tính 34 được hiểu là:
A. 3 + 3 + 3 + 3.
B. 3×4.
C. 3×3×3×3.
D. 3:4.

Câu 5.Điều kiện để phép chia a cho b (a, b là hai số tự nhiên) thực hiện được là:
A. .
B. .
C.  và .
D. .

Câu 6.Những số dư nào thu được khi chia một số tự nhiên bất kỳ cho 5 ?
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5.
B. 0;1; 2; 3; 4.
C. 1; 2; 3; 4.
D. đáp án khác.

Câu 7.Những số chia cho 3 được thương là 15 gồm:
A. 45.
B. 45; 46.
C. 45; 46; 47.
D. đáp án khác.

Câu 8.Cho hai tập hợp  và  Tập hợp gồm tất cả các phần tử thuộc cả A và B là:
A. .
B. .
C. .
D. .


II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)

Câu 9.Thực hiện phép tính


Câu 10.Tìm số tự nhiên x, biết:


Câu 11. Để viết dãy số liên tiếp từ 2 đến 100 cần viết bao nhiêu lượt chữ số ?










TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I

Đề dự phòng
Môn: Số học lớp 6

Đề số 2
Thời gian: 45’


I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)
Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài (Ví dụ: 1.A)

Câu 1.Tập hợp A = {bàn; ghế; sách; vở; bút; tẩy} có bao nhiêu phần tử ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 2.Tập hợp các số tự nhiên lẻ không nhỏ hơn 3 và nhỏ hơn 15 là:
A.
B.
C.
D.

Câu 3.Cho một dãy các số sau … ; 7; 10; 13; … theo thứ tự các số trong dấu (…) là:
A. 5 và 15.
B. 4 và 16.
C. 4 và 15.
D. 5 và 16.

Câu 4.Phép tính 35 được hiểu là:
A. 3 + 5.
B. 3×5.
C. 3×3×3×3×3.
D. 3 : 5.

Câu 5.Điều kiện để phép chia a cho b (a, b là hai số tự nhiên) thực hiện được là:
A.  và .
B. .
C. .
D. .

Câu 6.Những số dư nào thu được khi chia một số tự nhiên bất kỳ cho 6 ?
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5.
B. 0;1; 2; 3; 4; 5; 6.
C. 1; 2; 3; 4; 5; 6.
D. đáp án khác.

Câu 7.Những số chia cho 3 được thương là 16 gồm:
A. 45; 46; 47.
B. 47; 48; 49.
C. 48; 49; 50.
D. đáp án khác.

Câu 8.Cho hai tập hợp  và  Tập hợp gồm tất cả các phần tử thuộc cả A và B là:
A. .
B. .
C. .
D. .


II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)

Câu 9.Thực hiện phép tính


Câu 10.Tìm số tự nhiên x, biết:


Câu 11. Để viết dãy số liên tiếp từ 2 đến 100 cần viết bao nhiêu lượt chữ số ?

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Điền
Dung lượng: 100,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)