KIEM TRA SO 6 TIET 39 -DE + DAP AN + MA TRAN

Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hùng | Ngày 12/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA SO 6 TIET 39 -DE + DAP AN + MA TRAN thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Tiết :39 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh.
2. Kỹ năng :Kỹ năng tìm một số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trươc. Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận , chính xác ,trung
II. MA ĐỀ TRA
Cấp độ

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp. .

Biết viết một tập hợp bằng cách liệt kê







Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %


1
0,5
5%





1
0,5
5%

Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Biết nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
.
.
Vận dụng công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số



Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
1,0
10%



1
0,5
5%



3
1,5
15%

Các phép tính về số tự nhiên


Biết tính giá trị của một biểu thức và tìm giá trị x trong một biểu thức
Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một biểu thức



Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %


2
1,0
10%


2
2,0
20%


4
3,0
30%

Ước và bội, ƯC,BC,ƯCLN, BCNN.

Biết nhận ra số ước của môt số, Biết ƯCLN của 2 số
Biết tính BCNN của hai số nguyên tố cùng nhau
Tìm được ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số.
Vận dụng cách tìm BCNN để giải bài toán đố liên quan


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
3
1,5
15%

1
0,5
5%


1
1,5
15%


1
1,5
15%
6
5,0
50%

Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: 100%
5
2,5
25%
4
2,0
20%
4
4,0
40%
1
1,5
15%
14
10,0
100%








III. ĐỀ KIỂM TRA
A TRẮC NGHIỆM :( 5 điểm )
Hãy khoanh tròn cái đứng trước câu trả lờ đúng trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 20 và nhỏ hơn 25.là
A. M = {20; 21; 22; 23; 24; 25} B. M = { 21; 22; 23; 24}
C. M = {20; 22; 23; 24} D. M = {21; 22; 23; 24; 25}
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết: 25 + x. = 0
A. x = 0 B. x = 1 C. x =  D. x  N
Câu 3: Kết quả : 5890 – 5145 : 5 bằng
A. 149 B. 4861 C. 6919 D. 4681
Câu 4: Kết quả: 32 + 5 bằng
A. 11 B. 4 C. 14 D. 21
Câu 5: Tìm x biết 2x : 219 = 225
A. x = 44 B. x = 6 C. x = 5 D. x = 45
Câu 6: Tìm x biết: 5x . 518 = 554
A. x = 36 B. x = 72 C. x =3 D. x = 972
Câu 7: Tính tổng các số tự nhiên x, biết 8  x.
A. 17 B. 16. C. 14 D. 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hùng
Dung lượng: 78,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)