Kiem tra So 6- Tiet 39
Chia sẻ bởi Đặng Thị Ngọc Tuyên |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: kiem tra So 6- Tiet 39 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỮU TIẾN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6
Họ tên:………………………..
Lớp: 6C
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
ĐỀ SỐ 3
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 150 có số lượng các ước là ?
A. 10 B. 12 C. 6 D. 9
Câu 2: Kết quả phép tính ( 108 - 100)2 - 20 : 4 là :
A. 11 B. 6 C. 59 D.Cả A, B, C đều sai
Câu 3: ƯCLN ( 110, 85, 270) bằng :
A. 5 B. 10 C. 4 D. 12
Câu 4: ƯC ( 36,54,60) là :
A. { 1; 2; 3; 6} B. { 1; 2; 3} C. { 1; 3; 4; 6} D. { 1; 2; 4; 6; 8}
Câu 5: BCNN ( 12, 8, 20) là :
A. 240 B. 110 C. 220 D. 120
Câu 6: BC (5,6,4 ) là :
A.{ 0; 40; 80;120; ...} B. { 0; 60; 120; ... } C.{0; 30; 60; ...} . D.{0; 50; 100; ...}
Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là :
A. 21 và 27 B. 207 và 33 C. 34 và 27 D. 12 và 123
Câu 8: x BC ( 5,3,4) và 20 < x < 50 thì x bằng :
A. 25 B. 40 C. 60 D. Không có giá trị nào
II/TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1 ( 2đ): Thực hiện phép tính:
a) 9 + 5. 22 - 37: 35
b) 240 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 52
Bài 2 ( 2,5đ): Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số n = 5a3b chia hết cho 15
Bài 3 ( 2,5 đ): Có 183 quyển vở, 148 bút bi , 375 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 3 quyển vở, 8 bút bi, 15 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng?
Bài 4 (1đ): Chứng tỏ rằng n + 3 và 3n+ 8 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên).
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỮU TIẾN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6
Họ tên:………………………..
Lớp: 6C
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
ĐỀ SỐ 4
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 160 có số lượng các ước là ?
A. 16 B. 9 C. 12 D. 6
Câu 2: Kết quả phép tính ( 27 - 22 )2 - 20 : 5 là :
A. 21 B. 1 C. 29 D.0
Câu 3: ƯCLN ( 100, 90, 28) bằng :
A. 10 B. 2 C. 4 D. 14
Câu 4: ƯC ( 32, 40, 20) là :
A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; 3; 4; 6} C. { 1; 2; 4} D. { 1; 2; 3; 6}
Câu 5: BCNN ( 18, 8, 30) là :
A. 360 B. 180 C. 240 D. Một kết quả khác
Câu 6: BC (3,2,4 ) là :
A.{0; 50; 100; ...} B. { 0; 24; 36;48; ... } C.{0; 30; 60;90; ...} D.{ 0; 12; 24;36; ...}
Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là :
A. 51 và 30 B. 141 và 39 C. 2 và 122 D. 20 và 27
Câu 8: x ƯC ( 225, 45,135) và 10 < x < 20 thì x bằng :
A. 12 B. 15 C.
MÔN: SỐ HỌC 6
Họ tên:………………………..
Lớp: 6C
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
ĐỀ SỐ 3
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 150 có số lượng các ước là ?
A. 10 B. 12 C. 6 D. 9
Câu 2: Kết quả phép tính ( 108 - 100)2 - 20 : 4 là :
A. 11 B. 6 C. 59 D.Cả A, B, C đều sai
Câu 3: ƯCLN ( 110, 85, 270) bằng :
A. 5 B. 10 C. 4 D. 12
Câu 4: ƯC ( 36,54,60) là :
A. { 1; 2; 3; 6} B. { 1; 2; 3} C. { 1; 3; 4; 6} D. { 1; 2; 4; 6; 8}
Câu 5: BCNN ( 12, 8, 20) là :
A. 240 B. 110 C. 220 D. 120
Câu 6: BC (5,6,4 ) là :
A.{ 0; 40; 80;120; ...} B. { 0; 60; 120; ... } C.{0; 30; 60; ...} . D.{0; 50; 100; ...}
Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là :
A. 21 và 27 B. 207 và 33 C. 34 và 27 D. 12 và 123
Câu 8: x BC ( 5,3,4) và 20 < x < 50 thì x bằng :
A. 25 B. 40 C. 60 D. Không có giá trị nào
II/TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1 ( 2đ): Thực hiện phép tính:
a) 9 + 5. 22 - 37: 35
b) 240 - ( 25 + 30 : 3 . 5) : 52
Bài 2 ( 2,5đ): Thay a, b bằng các chữ số thích hợp để số n = 5a3b chia hết cho 15
Bài 3 ( 2,5 đ): Có 183 quyển vở, 148 bút bi , 375 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 3 quyển vở, 8 bút bi, 15 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng?
Bài 4 (1đ): Chứng tỏ rằng n + 3 và 3n+ 8 là hai số nguyên tố cùng nhau ( với n là số tự nhiên).
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỮU TIẾN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6
Họ tên:………………………..
Lớp: 6C
Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)
ĐỀ SỐ 4
I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 160 có số lượng các ước là ?
A. 16 B. 9 C. 12 D. 6
Câu 2: Kết quả phép tính ( 27 - 22 )2 - 20 : 5 là :
A. 21 B. 1 C. 29 D.0
Câu 3: ƯCLN ( 100, 90, 28) bằng :
A. 10 B. 2 C. 4 D. 14
Câu 4: ƯC ( 32, 40, 20) là :
A. { 1; 2; 4; 6; 8} B. { 1; 3; 4; 6} C. { 1; 2; 4} D. { 1; 2; 3; 6}
Câu 5: BCNN ( 18, 8, 30) là :
A. 360 B. 180 C. 240 D. Một kết quả khác
Câu 6: BC (3,2,4 ) là :
A.{0; 50; 100; ...} B. { 0; 24; 36;48; ... } C.{0; 30; 60;90; ...} D.{ 0; 12; 24;36; ...}
Câu 7: Các số nguyên tố cùng nhau là :
A. 51 và 30 B. 141 và 39 C. 2 và 122 D. 20 và 27
Câu 8: x ƯC ( 225, 45,135) và 10 < x < 20 thì x bằng :
A. 12 B. 15 C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Ngọc Tuyên
Dung lượng: 152,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)