Kiểm tra số 6 lần 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hiệp |
Ngày 12/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra số 6 lần 1 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
………………………………..
Lớp 6A…
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Số học
Điểm
Lời phê của Thầy giáo
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1) Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 15 < x ( 20 là :
a.A=(15;16;17;18;19(
b.A=(16;17;18;19;20(
c. A=(16;17;18; 19(
d.A=(15;16;17;18;19;20(
2) Tính số phần tử của tập hợp B = (19; 20; 21; . . . ; 75(.
a. 57
b. 58
c. 59
d. 60
3) Hiệu số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là:
a. 899
b. 887
c. 1087
d. 1099
4) Cách tính đúng là:
a. 22 . 23 = 25
b. 22 . 23 = 26
c. 22 .23 = 46
d. 22 . 23 = 45
B. PHẦN TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1: (2.5 điểm): Thực hiện phép tính :
a) 24. 57 + 24. 4
b) 4.52 – 16 : 23
c) 168 : ( 46 – [12+ 5.( 32 : 8) ](
Bài 2: (2.5 điểm): Tìm số tự nhiên x biết :
a) 53 + ( 124 – x) = 87
b)
c) 23 . x + 28 = 43 + 62
Bài 3: (2 điểm)
Bạn Minh đánh số trang một quyển sách dày 206 trang. bạn Minh phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số ? Giải thích ?
Bài 4: (1 điểm): Tìm thương của một phép chia, biết rằng nếu thêm 15 vào số bị chia và thêm 5 vào số chia thì thương và số dư không đổi.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
CÂU
1
2
3
4
ĐÚNG
b
a
b
a
B. PHẦN TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1 : (Mỗi câu 1,0 điểm)
a) Đặt thừa số chung.
- Tính trong ngoặc.
- Kết quả : 2400
(0.25 điểm)
(0.25 điểm )
b) Tính hai luỹ thừa
- Thực hiện phép nhân chia.
- Kết quả : 98.
(0.5 diểm)
(0.25 điểm )
(0.25 điểm )
c) Thực hiện mỗi ngoặc.
- Kết quả : 12.
(0.5 điểm)
(0.5 điểm )
Bài 2 : (Mỗi câu 1,0 điểm)
a) Tìm số hạng chưa biết. (0.5 điểm)
- Tìm x = 90. (0.5 điểm)
b) Tìm số bị trừ. (0.5 điểm)
- Tìm x = 66 (0.5 điểm)
c) Tính vế phải. (0.5 điểm)
- Tìm x = 9. (0.5 điểm)
Bài 3: (Mỗi ý 0.5 điểm)
- Tính được từ 1 – 9 có 9 chữ số; 10 – 99 có 180 chữ số; 100 –107 có 24 chữ số.
Kết quả có 213 chữ số.
4. Củng cố: Nhận xét giờ kiểm tra
5. hướng dẫn :Về nhà làm lại bài Kiểm tra tự đánh giá kết quả
đọc trước: §10 sgk
………………………………..
Lớp 6A…
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Số học
Điểm
Lời phê của Thầy giáo
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1) Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho 15 < x ( 20 là :
a.A=(15;16;17;18;19(
b.A=(16;17;18;19;20(
c. A=(16;17;18; 19(
d.A=(15;16;17;18;19;20(
2) Tính số phần tử của tập hợp B = (19; 20; 21; . . . ; 75(.
a. 57
b. 58
c. 59
d. 60
3) Hiệu số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là:
a. 899
b. 887
c. 1087
d. 1099
4) Cách tính đúng là:
a. 22 . 23 = 25
b. 22 . 23 = 26
c. 22 .23 = 46
d. 22 . 23 = 45
B. PHẦN TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1: (2.5 điểm): Thực hiện phép tính :
a) 24. 57 + 24. 4
b) 4.52 – 16 : 23
c) 168 : ( 46 – [12+ 5.( 32 : 8) ](
Bài 2: (2.5 điểm): Tìm số tự nhiên x biết :
a) 53 + ( 124 – x) = 87
b)
c) 23 . x + 28 = 43 + 62
Bài 3: (2 điểm)
Bạn Minh đánh số trang một quyển sách dày 206 trang. bạn Minh phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số ? Giải thích ?
Bài 4: (1 điểm): Tìm thương của một phép chia, biết rằng nếu thêm 15 vào số bị chia và thêm 5 vào số chia thì thương và số dư không đổi.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
CÂU
1
2
3
4
ĐÚNG
b
a
b
a
B. PHẦN TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1 : (Mỗi câu 1,0 điểm)
a) Đặt thừa số chung.
- Tính trong ngoặc.
- Kết quả : 2400
(0.25 điểm)
(0.25 điểm )
b) Tính hai luỹ thừa
- Thực hiện phép nhân chia.
- Kết quả : 98.
(0.5 diểm)
(0.25 điểm )
(0.25 điểm )
c) Thực hiện mỗi ngoặc.
- Kết quả : 12.
(0.5 điểm)
(0.5 điểm )
Bài 2 : (Mỗi câu 1,0 điểm)
a) Tìm số hạng chưa biết. (0.5 điểm)
- Tìm x = 90. (0.5 điểm)
b) Tìm số bị trừ. (0.5 điểm)
- Tìm x = 66 (0.5 điểm)
c) Tính vế phải. (0.5 điểm)
- Tìm x = 9. (0.5 điểm)
Bài 3: (Mỗi ý 0.5 điểm)
- Tính được từ 1 – 9 có 9 chữ số; 10 – 99 có 180 chữ số; 100 –107 có 24 chữ số.
Kết quả có 213 chữ số.
4. Củng cố: Nhận xét giờ kiểm tra
5. hướng dẫn :Về nhà làm lại bài Kiểm tra tự đánh giá kết quả
đọc trước: §10 sgk
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hiệp
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)