Kiểm tra Số 6 - Chương II
Chia sẻ bởi Đinh Thị Thắm |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Số 6 - Chương II thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hoàng Ngân
Họ và tên: ……………… ……… ……………
Lớp: 6…
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC
Năm học: 2016 - 2017
Điểm
Lời phê của cô giáo
A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Số nào sau đây là bội của 5 ?
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
Câu 2. Số các ước của 8 là :
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 3. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố ?
A. 17
B. 19
C. 21
D. 23
Câu 4. Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 56 là:
A. 8 . 7
B. 23. 7
C. 2. 73
D. 22.7
Câu 5. Tổng 231 + 132 chia hết cho số nào sau đây (không tính tổng):
A. 2
B. 5
C. 3
D. 9
Câu 6. Thay chữ số vào dấu * để được hợp số: 7*
A. 7
B. 9
C. 3
D. 1
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(1, 5điểm): Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu trừ nó cho 2 rồi nhân với 4 sau đó cộng với 20 thì được 32.
Bài 2 (1.0 điểm): Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = chia hết cho 9
Bài 3 (2,0 điểm): Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố và điền kết quả vào chỗ trống sau:
a. 40 = …………………………………………………………
b. 20 = ………………………………………………………..
16 = … ……………………………………………………..
12 = … …………………………………………………….
24 = ……………………………………………………….
4 = ….…………………………………………………..
ƯCLN(40, 16, 24) = ……………………………… ……………………..………………………………………………..
ƯC(40, 16, 24) = Ư(…..) =……………………………………………………………………………………………………………………………………………
BCNN(20, 12, 4) = …………………………………
……………………………………………………………………..
BC(20, 12, 4) = B(……)
=………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (2,0 điểm): Một thúng trứng vịt có khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng chục (10 trứng) thì vừa hết, nếu đếm từng tá (12 trứng) thì cũng vừa hết. Hỏi số trứng vịt có trong thúng?
Bài 5 ( 0,5 điểm): Tìm hai số tự nhiên biết tích của hai số là 726, ƯCLN của chúng là 11.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
C
B
D
A
B. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(1,5đ)
20 + 4(x - 2) = 32
4(x - 2) = 32 - 20
4(x - 2) = 12
x – 2 = 12 : 4
x – 2 = 3
x = 3 + 2
x = 5
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5đ
Bài 2
(1đ)
Để n = chia hết cho 9 thì ( 6 + 3 + * ) 9 hay ( 9 + * ) 9
Mà * là các số tự nhiên 0, 1, 2, …., 9.
Nên * = 0, 9.
0,5 đ
0,5 đ
Bài 3
(2đ)
a. 40 = 23.5
b. 20 = 22.5
16 = 24
12 = 22.3
24 = 23.3
4 = 22
ƯCLN(40, 16, 24) = 23 = 8
ƯC(40, 16, 24) = Ư(8)
= { 1;2;4;8}
BCNN(20, 12, 4) = 22.3.5= 60
BC(20, 12, 4) = B(60)
= {0;60;120;180;…}
Họ và tên: ……………… ……… ……………
Lớp: 6…
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC
Năm học: 2016 - 2017
Điểm
Lời phê của cô giáo
A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Số nào sau đây là bội của 5 ?
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
Câu 2. Số các ước của 8 là :
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 3. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố ?
A. 17
B. 19
C. 21
D. 23
Câu 4. Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 56 là:
A. 8 . 7
B. 23. 7
C. 2. 73
D. 22.7
Câu 5. Tổng 231 + 132 chia hết cho số nào sau đây (không tính tổng):
A. 2
B. 5
C. 3
D. 9
Câu 6. Thay chữ số vào dấu * để được hợp số: 7*
A. 7
B. 9
C. 3
D. 1
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(1, 5điểm): Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu trừ nó cho 2 rồi nhân với 4 sau đó cộng với 20 thì được 32.
Bài 2 (1.0 điểm): Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = chia hết cho 9
Bài 3 (2,0 điểm): Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố và điền kết quả vào chỗ trống sau:
a. 40 = …………………………………………………………
b. 20 = ………………………………………………………..
16 = … ……………………………………………………..
12 = … …………………………………………………….
24 = ……………………………………………………….
4 = ….…………………………………………………..
ƯCLN(40, 16, 24) = ……………………………… ……………………..………………………………………………..
ƯC(40, 16, 24) = Ư(…..) =……………………………………………………………………………………………………………………………………………
BCNN(20, 12, 4) = …………………………………
……………………………………………………………………..
BC(20, 12, 4) = B(……)
=………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (2,0 điểm): Một thúng trứng vịt có khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng chục (10 trứng) thì vừa hết, nếu đếm từng tá (12 trứng) thì cũng vừa hết. Hỏi số trứng vịt có trong thúng?
Bài 5 ( 0,5 điểm): Tìm hai số tự nhiên biết tích của hai số là 726, ƯCLN của chúng là 11.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
C
B
D
A
B. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(1,5đ)
20 + 4(x - 2) = 32
4(x - 2) = 32 - 20
4(x - 2) = 12
x – 2 = 12 : 4
x – 2 = 3
x = 3 + 2
x = 5
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5đ
Bài 2
(1đ)
Để n = chia hết cho 9 thì ( 6 + 3 + * ) 9 hay ( 9 + * ) 9
Mà * là các số tự nhiên 0, 1, 2, …., 9.
Nên * = 0, 9.
0,5 đ
0,5 đ
Bài 3
(2đ)
a. 40 = 23.5
b. 20 = 22.5
16 = 24
12 = 22.3
24 = 23.3
4 = 22
ƯCLN(40, 16, 24) = 23 = 8
ƯC(40, 16, 24) = Ư(8)
= { 1;2;4;8}
BCNN(20, 12, 4) = 22.3.5= 60
BC(20, 12, 4) = B(60)
= {0;60;120;180;…}
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Thắm
Dung lượng: 32,32KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)