Kiểm tra số 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra số 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 69 KIỂM TRA CHƯƠNG II (1 tiết)
Ngày soạn: 04/02/2012
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức chương II về số nguyên và các phép tính trên tập hợp số nguyên.
2. Về kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, giá trị tuyệt đối, tìm bội và ước của các số nguyên.
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Ôn tập kiến thức.
III. Phương pháp dạy học:
1. Tổ chức: Ổn định lớp.
2. Kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp Z.
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
2 câu (Câu 1a, b)
2 điểm (20%)
2 câu
2 điểm (20%)
2. Bội và ước của một số nguyên.
Biết tìm bội và ước của một số nguyên
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
2 câu (Câu 2a, b)
2 điểm (20%)
2 câu
2 điểm (20%)
3. Quy tắc bỏ dấu ngoặc. Các phép tính trong tập hợp số nguyên và tính chất.
Nắm được các quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên. Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc và các tính chất của các phép tính trong tập hợp số nguyên để tính bằng cách hợp lí nhất.
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
4 câu (Câu 3a, b, c, d)
4 điểm (40%)
4 câu
4 điểm (40%)
4. Quy tắc chuyển vế. Tìm số nguyên chưa biết từ biểu thức đã cho.
Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số nguyên x chưa biết.
Biết phân tích tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
1 câu (Câu 4a)
1 điểm (10%)
1 câu (Câu 4b)
1 điểm (10%)
2 câu
2 điểm (20%)
Tổng số câu. Tổng điểm. Tỉ lệ %
2 câu
2 điểm (20%)
2 câu
2 điểm (20%)
5 câu
5 điểm (50%)
1 câu
1 điểm (10%)
10 câu
10 điểm (100%)
Họ và tên:............................................... KIỂM TRA CHƯƠNG II
Lớp:............. Môn: Số học
Câu 1: (2đ)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-27 ; 38 ; -45 ; 0 ; 29 ; 13 ; 33 ;
b) Liệt kê tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -4 x < 5
Câu 2: (2đ)
a) Tìm các ước của -10 b) Tìm năm bội của 7
Câu 3: (4đ) Tính bằng cách hợp lí:
a)
b) 13 – 18 – (–42) – 15
c) 125 . (-24) + 24 . 225
d) 16.20 – 8.10.2
Câu 4: (2đ) Tìm x biết:
a) 2x + 41 = 33 b)
Bài làm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đáp án
Thang điểm
Câu 1:
a) -45 ; -27 ; 0 ; 13 ; 29 ; 33 ; ; 38
b) Các số nguyên x thỏa mãn -4 x < 5 là: -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4.
1 điểm
1 điểm
Câu 2:
a) Các ước của -10 là: 1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10.
b) Năm bội của 7 là: 0; 7; -7; 14; -14.
1 điểm
1 điểm
Câu 3:
a)
= {(-7) + 7} : 2009
= 0 : 2009
= 0
b) 13 – 18 – (–42) – 15
= 13 – 18
Ngày soạn: 04/02/2012
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức chương II về số nguyên và các phép tính trên tập hợp số nguyên.
2. Về kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, giá trị tuyệt đối, tìm bội và ước của các số nguyên.
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Ôn tập kiến thức.
III. Phương pháp dạy học:
1. Tổ chức: Ổn định lớp.
2. Kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp Z.
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
2 câu (Câu 1a, b)
2 điểm (20%)
2 câu
2 điểm (20%)
2. Bội và ước của một số nguyên.
Biết tìm bội và ước của một số nguyên
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
2 câu (Câu 2a, b)
2 điểm (20%)
2 câu
2 điểm (20%)
3. Quy tắc bỏ dấu ngoặc. Các phép tính trong tập hợp số nguyên và tính chất.
Nắm được các quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên. Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc và các tính chất của các phép tính trong tập hợp số nguyên để tính bằng cách hợp lí nhất.
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
4 câu (Câu 3a, b, c, d)
4 điểm (40%)
4 câu
4 điểm (40%)
4. Quy tắc chuyển vế. Tìm số nguyên chưa biết từ biểu thức đã cho.
Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số nguyên x chưa biết.
Biết phân tích tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Số câu. Số điểm. Tỉ lệ %
1 câu (Câu 4a)
1 điểm (10%)
1 câu (Câu 4b)
1 điểm (10%)
2 câu
2 điểm (20%)
Tổng số câu. Tổng điểm. Tỉ lệ %
2 câu
2 điểm (20%)
2 câu
2 điểm (20%)
5 câu
5 điểm (50%)
1 câu
1 điểm (10%)
10 câu
10 điểm (100%)
Họ và tên:............................................... KIỂM TRA CHƯƠNG II
Lớp:............. Môn: Số học
Câu 1: (2đ)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-27 ; 38 ; -45 ; 0 ; 29 ; 13 ; 33 ;
b) Liệt kê tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -4 x < 5
Câu 2: (2đ)
a) Tìm các ước của -10 b) Tìm năm bội của 7
Câu 3: (4đ) Tính bằng cách hợp lí:
a)
b) 13 – 18 – (–42) – 15
c) 125 . (-24) + 24 . 225
d) 16.20 – 8.10.2
Câu 4: (2đ) Tìm x biết:
a) 2x + 41 = 33 b)
Bài làm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đáp án
Thang điểm
Câu 1:
a) -45 ; -27 ; 0 ; 13 ; 29 ; 33 ; ; 38
b) Các số nguyên x thỏa mãn -4 x < 5 là: -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4.
1 điểm
1 điểm
Câu 2:
a) Các ước của -10 là: 1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10.
b) Năm bội của 7 là: 0; 7; -7; 14; -14.
1 điểm
1 điểm
Câu 3:
a)
= {(-7) + 7} : 2009
= 0 : 2009
= 0
b) 13 – 18 – (–42) – 15
= 13 – 18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)