Kiem tra Sinh hoc 10

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Chiên | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra Sinh hoc 10 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:
Lớp:
1. Trình tự các giai đoạn trong chu kỳ tế bào là:
A. G1→ G2→ S → nguyên phân
B. G1→ S → G2→ nguyên phân
C. S→ G1→ G2 → nguyên phân
D. G2 → G1→ S → nguyên phân
2. Trong chu kỳ tế bào, AND và NST nhân đôi ở:
A. pha G1 B. pha G2
C. pha S D. quá trình nguyên phân
3. Ở quá trình nguyên phân, thoi phân bào xuất hiện ở:
A. kỳ đầu B. kỳ giữa
C. kỳ sau D. kỳ cuối
4. Bộ NST đặc trưng của loài là 2n. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là:
A. n NST đơn B. n NST kép
C. 2n NST đơn D. 2n NST kép
5. Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần nguyên phân liên tiếp tạo ra:
A. 2k TB B. k/2 TB
C. 2k TB D. (k - 2) TB
6. Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là:
A. TB cơ tim B. hồng cầu
C. bạch cầu D. TB thần kinh
7. Số NST trong TB ở kỳ sau của nguyên phân là:
A. 2n NST đơn B. 2n NST kép
C. 4n NST đơn D. 4n NST kép
8. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào:
A. kỳ đầu I B. kỳ giữa I
C. kỳ sau I D. kỳ đầu II
9. Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở:
A. kỳ đầu B. kỳ giữa
C. kỳ sau D. tất cả các kỳ
10. Kết quả giảm phân I tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa:
A. n NST đơn B. n NST kép
C. 2n NST đơn D. 2n NST kép
11. Hình thức phan chia tế bào nhân sơ là:
A. nguyên phân B. giảm phân
C. gián phân D. trực phân

12. 1 nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là:
A. 16 B. 32
C. 64 D. 128
13. Trong giảm phân, sự phân ly độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở:
A. kỳ cuối I B. kỳ sau II
C. kỳ sau I D. kỳ cuối II
14. Sự kiên chủ yếu ở kỳ giữa của giảm phân I là:
A. Các NST kép thôi tiếp hợp, tách nhau và phân ly
B. NST kép đóng xoắn, thoi phân bào hình thành
C. NST kép tập trung ở mặt phẳng xích đạo
D. Các NST kép tiếp hợp với nhau từng đôi một
15. Các thế hệ cơ thể của loài sinh sản sinh dưỡng có bộ NST ổn định nhờ cơ chế:
A. nguyên phân B. giảm phân
C. thụ tinh D. A + B + C
16. Môi trường mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là:
A. môi trường tự nhiên B. môi trường tổng hợp
C. môi trường bán tự nhiên D. môi trường bán tổng hợp
17. Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là:
A. môi trường tự nhiên B. môi trường tổng hợp
C. môi trường bán tự nhiên D. môi trường bán tổng hợp
18. Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu:
A. quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng
C. hóa tự dưỡng D. hóa dị dưỡng
19. Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cácbon chủ yếu từ:
A. ánh sáng và CO2 B. ánh sáng và chất hữu cơ
C. chất vô cơ và CO2 D. chất hữu cơ
20. Môi trường mà thành phần có cả chất hóa học và chất tự nhiên là:
A. môi trường tự nhiên B. môi trường tổng hợp
C. môi trường bán tự nhiên D. môi trường bán tổng hợp
21. Vi khuẩn lactic hô hấp:
A. hiếu khí B. vi hiếu khí
C. kị khí D. lên men
22. Trong sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2OH + O2 → X + H2O + năng lượng
Chất X có tên là:
A. axit lactic B. etanol
C. axit axetic D. axit xitric
23. Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là:
A. axit lactic, O2 B. axit lactic, etanol, CO2, axit axetic
C. axit lactic D. axit lactic, etanol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Chiên
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)