Kiểm tra sinh 9 kì II
Chia sẻ bởi Lưu Thị Nhung |
Ngày 15/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra sinh 9 kì II thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:........................................ Kiểm tra học kỳ II
Lớp :9........ Môn: Sinh học lớp 9 – Thời gian: 45’
Đề 001
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1.Tên gọi của nguồn tài nguyên gồm dầu lửa, khí đốt, than đá:
A. Tài nguyên tái sinh. B. Tài nguyên nhiên liệu.
C. Tài nguyên vĩnh cửu. D. Tài nguyên không tái sinh.
Câu 2. Một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, động vật thường xuyên giao phối gần nhưng không bị thoái hóa giống do:
A. Chúng mang kiểu gen dị hợp.
B. Chúng mang kiểu gen đồng hợp.
C. Do sự tác động của con người.
D. Thiên nhiên đã quy định.
Câu 3. Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh:
A. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa.
B. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối.
C. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.
D. Tảo và tôm, cá sống trong hồ nước.
Câu 4. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định và cùng một thời điểm là:
A. Quần xã sinh vật. B. Quần thể sinh vật .
C. Tổ sinh thái. D. Hệ sinh thái.
Câu 5. Giao phối gần là sự giao phối giữa:
A. Con cái sinh ra ra trong cùng một dòng họ hoặc từ một cặp bố mẹ.
B. Bố mẹ và con cái.
C. Con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ.
D. Con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữ bố mẹ và con cái.
Câu 6. Trong các dạng tài nguyên dưới đây, tài nguyên không tái sinh là:
A. Tài nguyên rừng. B. Khí đốt thiên nhiên.
C. Năng lượng suối nước nóng. D. Tài nguyên đất.
Câu 7. Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
A. Nguồn gốc. B. Dinh dưỡng.
C. Hợp tác. D. Cạnh tranh.
Câu 8. Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào không phải của hiện tượng thoái hóa:
A. Dị tật bẩm sinh. B. Khả năng sinh sản giảm.
C. Khả năng chống chịu với môi trường tốt. D. Quái thai.
Câu 9. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ vì tỉ lệ kiểu gen:
A. Dị hợp tăng dần. B. Dị hợp cân bằng với kiểu gen đồng hợp.
C. Gen đồng hợp giảm dần. D. Dị hợp giảm dần.
Câu 10. Nhân tố sinh thái bao gồm:
A. Vi khuẩn, đất, ánh sáng, rừng cây.
B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và con người.
C. Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật.
D. Nước, con người, động vật, thực vật.
Câu 11. Hiện tượng này xảy ra vào mùa đông ở gấu Bắc cực giúp chúng tiết kiệm năng lượng cơ thể:
A. Giảm các hoạt động của cơ thể.
B. Ngủ đông.
C. Ăn nhiều chất béo để tăng năng lượng.
D. Dự trữ lương thực.
Câu 12.Cho các dữ kiện: có 4 loài sinh vật, sống ở 4 địa điểm khác nhau - loài A sống ở nước ngọt, loài B sống ở cửa sông, loài C ở cửa biển gần bờ và loài D sống ở biển xa bờ trên lớp nước mặt. Hãy cho biết loài rộng muối nhất:
A. Loài C. B. Loài D.
C. Loài A. D. Loài B.
Câu 13. Môi trường sống của sinh vật là tất cả:
A. Những gì có trong tự nhiên.
B. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật.
C. Yếu tố bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật.
D. Yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật.
Câu 14. Chất gây ra hiệu ứng nhà kính là:
A. CO2. B. CFCs.
C. Oxi. D
Lớp :9........ Môn: Sinh học lớp 9 – Thời gian: 45’
Đề 001
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1.Tên gọi của nguồn tài nguyên gồm dầu lửa, khí đốt, than đá:
A. Tài nguyên tái sinh. B. Tài nguyên nhiên liệu.
C. Tài nguyên vĩnh cửu. D. Tài nguyên không tái sinh.
Câu 2. Một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, động vật thường xuyên giao phối gần nhưng không bị thoái hóa giống do:
A. Chúng mang kiểu gen dị hợp.
B. Chúng mang kiểu gen đồng hợp.
C. Do sự tác động của con người.
D. Thiên nhiên đã quy định.
Câu 3. Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau, đâu là quan hệ cộng sinh:
A. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa.
B. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối.
C. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.
D. Tảo và tôm, cá sống trong hồ nước.
Câu 4. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định và cùng một thời điểm là:
A. Quần xã sinh vật. B. Quần thể sinh vật .
C. Tổ sinh thái. D. Hệ sinh thái.
Câu 5. Giao phối gần là sự giao phối giữa:
A. Con cái sinh ra ra trong cùng một dòng họ hoặc từ một cặp bố mẹ.
B. Bố mẹ và con cái.
C. Con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ.
D. Con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữ bố mẹ và con cái.
Câu 6. Trong các dạng tài nguyên dưới đây, tài nguyên không tái sinh là:
A. Tài nguyên rừng. B. Khí đốt thiên nhiên.
C. Năng lượng suối nước nóng. D. Tài nguyên đất.
Câu 7. Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
A. Nguồn gốc. B. Dinh dưỡng.
C. Hợp tác. D. Cạnh tranh.
Câu 8. Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào không phải của hiện tượng thoái hóa:
A. Dị tật bẩm sinh. B. Khả năng sinh sản giảm.
C. Khả năng chống chịu với môi trường tốt. D. Quái thai.
Câu 9. Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ vì tỉ lệ kiểu gen:
A. Dị hợp tăng dần. B. Dị hợp cân bằng với kiểu gen đồng hợp.
C. Gen đồng hợp giảm dần. D. Dị hợp giảm dần.
Câu 10. Nhân tố sinh thái bao gồm:
A. Vi khuẩn, đất, ánh sáng, rừng cây.
B. Nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh và con người.
C. Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật.
D. Nước, con người, động vật, thực vật.
Câu 11. Hiện tượng này xảy ra vào mùa đông ở gấu Bắc cực giúp chúng tiết kiệm năng lượng cơ thể:
A. Giảm các hoạt động của cơ thể.
B. Ngủ đông.
C. Ăn nhiều chất béo để tăng năng lượng.
D. Dự trữ lương thực.
Câu 12.Cho các dữ kiện: có 4 loài sinh vật, sống ở 4 địa điểm khác nhau - loài A sống ở nước ngọt, loài B sống ở cửa sông, loài C ở cửa biển gần bờ và loài D sống ở biển xa bờ trên lớp nước mặt. Hãy cho biết loài rộng muối nhất:
A. Loài C. B. Loài D.
C. Loài A. D. Loài B.
Câu 13. Môi trường sống của sinh vật là tất cả:
A. Những gì có trong tự nhiên.
B. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật.
C. Yếu tố bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật.
D. Yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật.
Câu 14. Chất gây ra hiệu ứng nhà kính là:
A. CO2. B. CFCs.
C. Oxi. D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thị Nhung
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)