Kiem tra sinh 9 ki 1
Chia sẻ bởi Phan Thanh Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: kiem tra sinh 9 ki 1 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nhơn Phong
Họ tên: …………………………………….
Lớp: 9A…
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học*
Năm học: 2011- 2012
Điểm
I/ nghiệm: (5đ)
Câu1: ()Hãy khoanh tròn vào đầu câu a, b, c, d cho câu trả lời đúng:
1/ Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì ……………..:
a) F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn. b) F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
c) F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 9:3:3:1. d) F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn.
2/ Ở và chua, tính trạng quả đỏ (A) trội so với quả vàng (a). Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen:
a) Aa (quả đỏ) b) AA (quả đỏ) c) aa (quả vàng) d) Cả AA và Aa
3/ Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì phân bào?
a) Kì trung gian. b) Kì đầu c) Kì giữa. d) Kì sau.
4/ Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu NST đơn.
a) 16. b) 8. c) 4. d) 2
5/ Tại sao ở những loài giao phối, tỉ lệ đực và cái xấp xỉ 1 : 1.
a) Vì số giao tử đực mang NST Y tương đương với số giao tử đực mang NST X..
b) Vì số con cái và con đực trong loài bằng nhau.
c) Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái
d) Vì con cái đẻ nhiều.
6/ Kết quả của quá trình nguyên phân là:
a) Tạo 2 tế bào con giống mẹ. b) Tạo 1 tế bào con giống mẹ.
c) c) Tạo 4 tế bào con có bộ NST đơn bội. d) Tạo 4 tế bào con giống mẹ.
7/ Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là:
a) A liên kết với T, G liên kết với X.
b) A liên kêt với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
c) A liên kết với U, G liên kết với X..
d) A liên kết với X, G liên kết với T.
8/ Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền.
a) tARN b) mARN c) rARN d) kARN
9/ Trên phân tử ADN chiều dài mỗi vòng xoắn là bao nhiêu:
a) 3,4A0. b) 34A0 c) 340A0. d) 20A0.
10) Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
a) Cấu trúc bậc 1. b) Cấu trúc bậc 1 và 2.
c) Cấu trúc bậc 2 và 3. d) Cấu trúc bậc 3 và 4.
II/ Tự luận: (5đ)
Câu 2: (2đ) Ở bò, người ta cho lai giữa bò lông ngắn với bò lông dài, F1 thu được toàn bò lông ngắn. Cho F1 tạp giao với nhau thu được tỉ lệ 3 bò lông ngắn : 1 bò lông dài.
Cho biết bò lông ngắn F1 là trội hay lặn?
Xác định kiểu gen của bố mẹ và của F1?
Viết sơ đồ lai từ P đến F2.
Cho F1 lai phân tích thì kết quả ở đời lai sẽ như thế nào?
Câu 3: (2đ) ADN có tính đa dạng và đặc thù như thế nào? Trình bày quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN?
Câu 4: (1đ) Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
- G – U – X – X – U – A – U – A – G -
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên?
ĐÁP ÁN
I/ nghiệm: (5đ)
Câu 1: Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
Họ tên: …………………………………….
Lớp: 9A…
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học*
Năm học: 2011- 2012
Điểm
I/ nghiệm: (5đ)
Câu1: ()Hãy khoanh tròn vào đầu câu a, b, c, d cho câu trả lời đúng:
1/ Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì ……………..:
a) F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn. b) F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
c) F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 9:3:3:1. d) F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn.
2/ Ở và chua, tính trạng quả đỏ (A) trội so với quả vàng (a). Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen:
a) Aa (quả đỏ) b) AA (quả đỏ) c) aa (quả vàng) d) Cả AA và Aa
3/ Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì phân bào?
a) Kì trung gian. b) Kì đầu c) Kì giữa. d) Kì sau.
4/ Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một tế bào đang ở kì sau của giảm phân II sẽ có bao nhiêu NST đơn.
a) 16. b) 8. c) 4. d) 2
5/ Tại sao ở những loài giao phối, tỉ lệ đực và cái xấp xỉ 1 : 1.
a) Vì số giao tử đực mang NST Y tương đương với số giao tử đực mang NST X..
b) Vì số con cái và con đực trong loài bằng nhau.
c) Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái
d) Vì con cái đẻ nhiều.
6/ Kết quả của quá trình nguyên phân là:
a) Tạo 2 tế bào con giống mẹ. b) Tạo 1 tế bào con giống mẹ.
c) c) Tạo 4 tế bào con có bộ NST đơn bội. d) Tạo 4 tế bào con giống mẹ.
7/ Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là:
a) A liên kết với T, G liên kết với X.
b) A liên kêt với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
c) A liên kết với U, G liên kết với X..
d) A liên kết với X, G liên kết với T.
8/ Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền.
a) tARN b) mARN c) rARN d) kARN
9/ Trên phân tử ADN chiều dài mỗi vòng xoắn là bao nhiêu:
a) 3,4A0. b) 34A0 c) 340A0. d) 20A0.
10) Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
a) Cấu trúc bậc 1. b) Cấu trúc bậc 1 và 2.
c) Cấu trúc bậc 2 và 3. d) Cấu trúc bậc 3 và 4.
II/ Tự luận: (5đ)
Câu 2: (2đ) Ở bò, người ta cho lai giữa bò lông ngắn với bò lông dài, F1 thu được toàn bò lông ngắn. Cho F1 tạp giao với nhau thu được tỉ lệ 3 bò lông ngắn : 1 bò lông dài.
Cho biết bò lông ngắn F1 là trội hay lặn?
Xác định kiểu gen của bố mẹ và của F1?
Viết sơ đồ lai từ P đến F2.
Cho F1 lai phân tích thì kết quả ở đời lai sẽ như thế nào?
Câu 3: (2đ) ADN có tính đa dạng và đặc thù như thế nào? Trình bày quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN?
Câu 4: (1đ) Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
- G – U – X – X – U – A – U – A – G -
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên?
ĐÁP ÁN
I/ nghiệm: (5đ)
Câu 1: Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Hùng
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)