Kiẻm tra sinh 9 45p

Chia sẻ bởi Bùi Thị Nguyệt | Ngày 15/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: kiẻm tra sinh 9 45p thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:




UBND Huyện Vĩnh Bảo
THCS Thắng thủy- Vĩnh Long Kiểm tra sinh học 9
( thời gian làm bài 45 phút )
Họ & tên:........................................... Ngày kiểm tra : / 11/ 2016
Lớp: 9A......... Ngày trả bài: / 11 / 2016
Điểm
Lời thầy cô phê








Câu I. Chọn ý đúng trong các câu sau :
1 . Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra ở chu kỳ nào trong quá trình phân bào của tế bào.
A . kì trung gian B. Kì giữa C. kì đầu D. kì sau E . kì cuối
2. Nếu 2 gen tương ứng không giống nhau thì cơ thể mang gen đó gọi là :
A. Cơ thể lai . B.Thể đồng hợp. C. Thể dị hợp D .Cả Avà B.
3 . Nếu gen trội là trội hoàn toàn thì kiểu gen nào dưới đây có chung kiểu hình.
A. AABB và AaBb B. AaBb và A abb C. Aabb và aabb D . a aBb và aabb
4. Đối với loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính, cơ chế nào duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của loài : A. nguyên phân. B. Giảm phân.
C. Nguyên phân- giảm phân- thụ tinh. D. Cả a,b.
5. . Phép lai dưới đây tạo ra con lai F1 có nhiều kiểu gen nhất là:
A. P: aa x aa B. P: Aa x aa C. P: AA x Aa D. P: Aa x Aa
6. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin
A. t ARN B. m ARN C. r ARN D . cả a,b,c.
7.Vì sao nói NST có chức năng di truyền :
A . NST là cấu trúc mang gen (ADN) B. NST có trong nhân tế bào
C. NST có tính đặc thự D. NST gồm 2 nhiễm sắc tử chị em.
8 Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hóa trên gen dưới dạng:
A. Mã bộ một B. Mã bộ ba C. Mã bộ hai D. Mã bộ bốn
9 Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin:
A. rARN B. m ARN C. tARN D. Nuclêôtít
10. Tính đặc thù của Prôtein do yếu tố nào xác định
A. Vai trò của pr B.Các bậc cấu trúc không gian
C. Thành phần số lượng và trình tự sắp xếp của các axít amin D. Cả B và C
11 . Đặc điểm của giống thuần chủng là:
A. Có khả năng sinh sản mạnh B.Nhanh ra hoa kết quả trong thí nghiệm
C. Các đặc tính di truyền đồng nhất cho các thế hệ sau D. Dễ gieo trồng.
12. Giữa gen và prôtêin có quan hệ với nhau qua dạng trung gian nào?
A. mARN B .tARN C.ARN ribôxôm D.Nuclêôtit
13: Đơn phân cấu tạo nên ADN là:
A. Ribonucleotit B. Nucleotit C. Polinucleotit D. Axit amin
14: Cần bao nhiêu nucleotit để tổng hợp nên 21 axit amim?
A. 84 B. 70 C. 69 D. 50
15. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là:
A. Prôtêin B. ADN C. Nhiễm sắc thể D.ADN và prôtêin
16. Gen B có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của gen B là:
A. 2040 A0 B. 3060 A0 C. 4080 A0 D. 8160 A0
17. Loại ARN nào mang mã đối?
A. mARN B. tARN C. rARN D. cả A,B,C
18. Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là :
A .Axít đêôxiribônuclêic B. .Axít phốt phoric C . Axít Ribônuclêic D. Nuclêôtit
19. Yếu tố nào cần và đủ để quy định tính đặc thù của phân tử AND?
A. Số lượng các nuclêôtit B. Thành phần của các loại nuclêôtit tham gia
C. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit D. Cấu trúc không gian của AND
20 . Dưới đây là hình vẽ minh họa 4 tế bào động vật ở các giai đoạn khác nhau của nguyên phân.
Hãy cho biết trình tự nào dưới đây (bằng chữ số tương ứng của mỗi tế bào) phản ánh đúng thứ tự diễn ra trong nguyên phân? A. 1 (( 2 (( 3(( 4 B. 1 (( 4 (( 2(( 3
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Nguyệt
Dung lượng: 181,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)