Kiểm tra SH 6 Tiết 19 ( Có MT+ĐA+BĐ đầy đủ)
Chia sẻ bởi Vũ Tuấn Quang |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra SH 6 Tiết 19 ( Có MT+ĐA+BĐ đầy đủ) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN TIÊN LÃNG
TRƯỜNG THCS TỰ CƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Môn Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):
Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A=
A. A không phải là tập hợp
B. A là tập hợp rỗng
C. A là tập hợp có một phần tử là số 0
D. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2.Tập hợp các chữ cái trong từ " Hình học” là
A. A=
B. A=
C. A=
D. A=
Câu 3. Tích 24.23 bằng:
A. 47
B. 26
C. 27
D. 212
Câu 4. Cách tính nào sau đây đúng :
A. 2.42 = 82 = 16
B. 2.42 = 2.16= 32
C. 2.42 = 2.8 = 16
D. 2.42 = 82 = 64
Câu 5. 27: 42 bằng.
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
Câu 6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
A. a, a + 1, a + 2 với a N
B. c, c + 1, c + c với c N
C. n - 1, n, n + 1 với n N
D. d + 1, d, d - 1 với d N*
Câu 7: Tìm x biết: 3x : 32 = 38
A. 4 B. 6
C. 8 D. 10
Câu 8: Giá trị của biểu thức 13 + 23 + 33 là:
A. 6 B. 62
C. 63 D. 69
Phần II- Tự luận. (8 điểm):
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) b)
c) d)
Bài 2. (3 điểm) Tìm x biết:
a) b)
c) d)
Bài 3. (1 điểm):
Một phép chia có thương là 9 và dư là 8. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88. Tìm số chia và số bị chia.
Bài 4. (1 điểm)
So sánh: a) 3500 và 5300
b) 3111 và 1714
MA TRẬN – MÃ ĐỀ : 06
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1)Tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên
2
0,5
1
0,25
1
3
0,75
2)Các phép tính về số tự nhiên
1
0,75
1
0,75
4
3,0
1
1,0
7
5,5
3)Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
0,25
1
0,25
1
0,75
1
0,25
1
0,75
2
0,5
2
1,0
9
3,75
Tổng
3
0,75
1
0,75
2
0,5
2
1,5
1
0,25
5
3,75
2
0,5
3
2,0
19
10
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm):
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
C
B
TRƯỜNG THCS TỰ CƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Môn Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):
Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A=
A. A không phải là tập hợp
B. A là tập hợp rỗng
C. A là tập hợp có một phần tử là số 0
D. A là tập hợp không có phần tử nào
Câu 2.Tập hợp các chữ cái trong từ " Hình học” là
A. A=
B. A=
C. A=
D. A=
Câu 3. Tích 24.23 bằng:
A. 47
B. 26
C. 27
D. 212
Câu 4. Cách tính nào sau đây đúng :
A. 2.42 = 82 = 16
B. 2.42 = 2.16= 32
C. 2.42 = 2.8 = 16
D. 2.42 = 82 = 64
Câu 5. 27: 42 bằng.
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
Câu 6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
A. a, a + 1, a + 2 với a N
B. c, c + 1, c + c với c N
C. n - 1, n, n + 1 với n N
D. d + 1, d, d - 1 với d N*
Câu 7: Tìm x biết: 3x : 32 = 38
A. 4 B. 6
C. 8 D. 10
Câu 8: Giá trị của biểu thức 13 + 23 + 33 là:
A. 6 B. 62
C. 63 D. 69
Phần II- Tự luận. (8 điểm):
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) b)
c) d)
Bài 2. (3 điểm) Tìm x biết:
a) b)
c) d)
Bài 3. (1 điểm):
Một phép chia có thương là 9 và dư là 8. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88. Tìm số chia và số bị chia.
Bài 4. (1 điểm)
So sánh: a) 3500 và 5300
b) 3111 và 1714
MA TRẬN – MÃ ĐỀ : 06
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1)Tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên
2
0,5
1
0,25
1
3
0,75
2)Các phép tính về số tự nhiên
1
0,75
1
0,75
4
3,0
1
1,0
7
5,5
3)Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
0,25
1
0,25
1
0,75
1
0,25
1
0,75
2
0,5
2
1,0
9
3,75
Tổng
3
0,75
1
0,75
2
0,5
2
1,5
1
0,25
5
3,75
2
0,5
3
2,0
19
10
ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm):
Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
C
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Tuấn Quang
Dung lượng: 137,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)