Kiểm tra Ngữ văn lớp 7- Tiết 46
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Minh Huệ |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Ngữ văn lớp 7- Tiết 46 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 46: KIỂM TRA TIÊNG VIỆT
Môn: Ngữ văn 7
I. Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
1.Từ ghép, từ láy
Nhận diện được từ ghép, từ láy trong văn bản.
Hiểu được nghĩa một số từ láy.
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
2.Từ Hán Việt
Nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt
Giải nghĩa một số từ Hán Việt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
3.Quan hệ từ và chữa lỗi quan hệ từ
Nhận biết được lỗi quan hệ từ qua ví dụ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
4.Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm
Hiểu được tác dụng từ đồng nghĩa,trái nghĩa,đồng âm trong câu văn.
Phân biệt từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm.
Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm: 6,5
Tỷ lệ: 65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 9
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
II.Đề bài
Phần trắc nghiệm (3 điểm - đúng 1 câu được 0,5 điểm)
( Khoanh tròn vào ý đúng nhất)
Câu 1: Trong các từ ghép sau từ nào là từ ghép đẳng lập?
A. Xe đạp C. Cá chép
B. Quần áo D. Cây bàng
Câu 2. Trong các từ sau nào là từ Hán Việt?
A. Nhẹ nhàng. C. Hữu ích.
B. Ấn tượng . D. Hồi hộp.
Câu 3. Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào dấu (...) trong câu văn sau: "Nhìn thấy tôi, nó cười ... tôi rất tươi".
A. Và B. Với
C. Về D. Để
Câu 4. Nghĩa của những tiếng láy có vần ênh (trong những từ lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm chung gì về nghĩa?
A. Chỉ sự vật cao lớn, vững vàng.
B. Chỉ những vật nhỏ bé, yếu ớt.
C. Chỉ sự vật dễ bị đổ vỡ.
D. Chỉ những gì không vững vàng, không chắc chắn.
Câu 5. Nghĩa của những tiếng láy có vần âp - ay ( nhấp nháy, mấp máy, lấp láy) có đặc điểm chung gì về nghĩa ?
A. Chỉ sự dao động theo chiều lên xuống
B. Sự dao động điều hoà, liên tục không ngớt.
C. Miêu tả sự dao động nhỏ, không ổn định, lúc ẩn lúc hiện.
D. Thường miêu tả tính chất nhỏ, hẹp của sự vật
Câu 6. Chọn các từ đồng nghĩa dưới đây điền vào dấu (...) trong câu văn sau sao cho phù hợp với sắc thái biểu cảm: "Mẹ Nguyễn Thị Thứ là người mẹ Việt Nam anh hùng
Môn: Ngữ văn 7
I. Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
1.Từ ghép, từ láy
Nhận diện được từ ghép, từ láy trong văn bản.
Hiểu được nghĩa một số từ láy.
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
2.Từ Hán Việt
Nhận biết cấu tạo từ Hán Việt hoặc từ ghép Hán Việt
Giải nghĩa một số từ Hán Việt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
3.Quan hệ từ và chữa lỗi quan hệ từ
Nhận biết được lỗi quan hệ từ qua ví dụ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
4.Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm
Hiểu được tác dụng từ đồng nghĩa,trái nghĩa,đồng âm trong câu văn.
Phân biệt từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm.
Viết đoạn văn sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 3
Số điểm: 6,5
Tỷ lệ: 65%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ:
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30 %
Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Số câu: 9
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
II.Đề bài
Phần trắc nghiệm (3 điểm - đúng 1 câu được 0,5 điểm)
( Khoanh tròn vào ý đúng nhất)
Câu 1: Trong các từ ghép sau từ nào là từ ghép đẳng lập?
A. Xe đạp C. Cá chép
B. Quần áo D. Cây bàng
Câu 2. Trong các từ sau nào là từ Hán Việt?
A. Nhẹ nhàng. C. Hữu ích.
B. Ấn tượng . D. Hồi hộp.
Câu 3. Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào dấu (...) trong câu văn sau: "Nhìn thấy tôi, nó cười ... tôi rất tươi".
A. Và B. Với
C. Về D. Để
Câu 4. Nghĩa của những tiếng láy có vần ênh (trong những từ lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm chung gì về nghĩa?
A. Chỉ sự vật cao lớn, vững vàng.
B. Chỉ những vật nhỏ bé, yếu ớt.
C. Chỉ sự vật dễ bị đổ vỡ.
D. Chỉ những gì không vững vàng, không chắc chắn.
Câu 5. Nghĩa của những tiếng láy có vần âp - ay ( nhấp nháy, mấp máy, lấp láy) có đặc điểm chung gì về nghĩa ?
A. Chỉ sự dao động theo chiều lên xuống
B. Sự dao động điều hoà, liên tục không ngớt.
C. Miêu tả sự dao động nhỏ, không ổn định, lúc ẩn lúc hiện.
D. Thường miêu tả tính chất nhỏ, hẹp của sự vật
Câu 6. Chọn các từ đồng nghĩa dưới đây điền vào dấu (...) trong câu văn sau sao cho phù hợp với sắc thái biểu cảm: "Mẹ Nguyễn Thị Thứ là người mẹ Việt Nam anh hùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Minh Huệ
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)