Kiem tra ne zo coi di
Chia sẻ bởi Võ Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: kiem tra ne zo coi di thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Đáp án đề cương môn hóa lớp 9a2
1.lý thuyết:
Tính chất hóa học của oxit là:
-oxit bazo:
+ Tác dụng với nc tạo thành dd bazo pương trình pư là:
Bao + H²0 Ba(OH)2
+ tác dụng với dd axít tạo thành muối và nc
CuO + 2HCl CuCl² + H²0
+ tác dung với oxit axit tạo thành muối
BaO + CO² BaCO³
-oxit axit :
+ làm quỳ tím hoá đỏ
+ tác dung với nc tạo thành dd axit
CO² + H²O H²CO³
+ tác dung với bazo tạo thành muối và nc
CO² + Ca(OH)² CaCO³ +H²O
+ tác dụng voi oxit bazo tạo thành muối
BaO + CO² BaCO³
Tính chất hoá học của axit
+ tác dụng với kl muôí và giải phóng khí hidro
2HCl + Fe FeCl² + H²
+ Tác dụng với bazo tạo thành muối và nc
H2SO4 +Cu(OH)2 CuSO4 + H2O
+ Tác dụng với oxit bazo tạo thành muối và nc
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
Oxit bazo :
+ Tác dung với dd bazo tạo thành muối và nc
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
+ làm quỳ tím hoá xanh
+ tác dụng với dd axit tạo thành muối và nc
KOH + HCl KCl + H2O
+ bazo ko tan pị phân huỷ tạo thành oxit và nc
Cu(OH)2 CuO + H2O
Muối :
+ Tác dụng với kl tạo thành muối mới kl mới
Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
+ Tác dụng với axit tạo thành muối mới axit mới
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
+ Tác dụng với muối tạo thành 2 muối mới
AgNO3 + NaCl AgCl +NaNO3
+ Tác dụmg vơi dd bazo tạo thành muối mới bazo mới
Na2CO3 + Ba(OH)2 NaOH + BaCO3
+ phân huỷ muối
CaCO3 CaO + CO2
2.tính chất hh của nhôm là :
+ Tác dụng với oxi
4Al + 3O2 2Al2O3
+ Tác dụng với phi kim tạo thành muối
2Al + 3Cl2 2AlCl3
+ Tác dụng với axít tạo thành muối và giả phóng khi hodro
2Al + 6HCl 2AlCl3 + H2
+ Tác dụng với muối tạo thành muối mới va kl
2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu
Tính chất hh của Fe
+ Tác dụng với phi kim tạo thành muối
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
+ Tác dụng với axit tạo thành muối và giải phóng hiđro
Fe + 2HCl FeCl2 +H2
+ tác dụng với muối mới và kl
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
3.tính Chất hh của Clo
+ Tác dụng với kl tạo thành muối Clorua
Cl2 + Cu CuCl2
+ tác dụng với nc tạo thành 2 axit
Cl2 + H2O HCl + HClO
+ Tác dụng với NaOH
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaCl + H2O
B.Bài tập
39:
phương trình phản ứng hoá hoc là:
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (*)
a 2a
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (**)
b 6b
b) Đặt CuO(a mol) ) và Fe2O3 (b mol)
ta có : 80a + 130b =20 (1)
Từ (*).(**): 2a +6b =0,7 (2)
Từ (1) và (2) ta có hê pươmhg trình
80a +60b =20
2a + 6b = 0,7
Giả ra ta đc
a= 0,05 , b=0,1
vậy mCuO là :0,05.80=4g
m Fe203 là: 20-4=16g
1/11:
(1) S + O2 SO2
(2) SO2 + CaO CaSO3
(3) SO2 + H2O H2SO4
(4) H2SO3 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
(5) Na2CO3 + 2HCl 2 NaCl +H2O +SO2
(6) SO2 + Na2O Na2SO3
2/25:
tác dụng với HCl là : Cu(OH)2 , NaOH, Ba(OH)2
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
1.lý thuyết:
Tính chất hóa học của oxit là:
-oxit bazo:
+ Tác dụng với nc tạo thành dd bazo pương trình pư là:
Bao + H²0 Ba(OH)2
+ tác dụng với dd axít tạo thành muối và nc
CuO + 2HCl CuCl² + H²0
+ tác dung với oxit axit tạo thành muối
BaO + CO² BaCO³
-oxit axit :
+ làm quỳ tím hoá đỏ
+ tác dung với nc tạo thành dd axit
CO² + H²O H²CO³
+ tác dung với bazo tạo thành muối và nc
CO² + Ca(OH)² CaCO³ +H²O
+ tác dụng voi oxit bazo tạo thành muối
BaO + CO² BaCO³
Tính chất hoá học của axit
+ tác dụng với kl muôí và giải phóng khí hidro
2HCl + Fe FeCl² + H²
+ Tác dụng với bazo tạo thành muối và nc
H2SO4 +Cu(OH)2 CuSO4 + H2O
+ Tác dụng với oxit bazo tạo thành muối và nc
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
Oxit bazo :
+ Tác dung với dd bazo tạo thành muối và nc
2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
+ làm quỳ tím hoá xanh
+ tác dụng với dd axit tạo thành muối và nc
KOH + HCl KCl + H2O
+ bazo ko tan pị phân huỷ tạo thành oxit và nc
Cu(OH)2 CuO + H2O
Muối :
+ Tác dụng với kl tạo thành muối mới kl mới
Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
+ Tác dụng với axit tạo thành muối mới axit mới
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
+ Tác dụng với muối tạo thành 2 muối mới
AgNO3 + NaCl AgCl +NaNO3
+ Tác dụmg vơi dd bazo tạo thành muối mới bazo mới
Na2CO3 + Ba(OH)2 NaOH + BaCO3
+ phân huỷ muối
CaCO3 CaO + CO2
2.tính chất hh của nhôm là :
+ Tác dụng với oxi
4Al + 3O2 2Al2O3
+ Tác dụng với phi kim tạo thành muối
2Al + 3Cl2 2AlCl3
+ Tác dụng với axít tạo thành muối và giả phóng khi hodro
2Al + 6HCl 2AlCl3 + H2
+ Tác dụng với muối tạo thành muối mới va kl
2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cu
Tính chất hh của Fe
+ Tác dụng với phi kim tạo thành muối
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
+ Tác dụng với axit tạo thành muối và giải phóng hiđro
Fe + 2HCl FeCl2 +H2
+ tác dụng với muối mới và kl
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
3.tính Chất hh của Clo
+ Tác dụng với kl tạo thành muối Clorua
Cl2 + Cu CuCl2
+ tác dụng với nc tạo thành 2 axit
Cl2 + H2O HCl + HClO
+ Tác dụng với NaOH
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaCl + H2O
B.Bài tập
39:
phương trình phản ứng hoá hoc là:
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (*)
a 2a
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (**)
b 6b
b) Đặt CuO(a mol) ) và Fe2O3 (b mol)
ta có : 80a + 130b =20 (1)
Từ (*).(**): 2a +6b =0,7 (2)
Từ (1) và (2) ta có hê pươmhg trình
80a +60b =20
2a + 6b = 0,7
Giả ra ta đc
a= 0,05 , b=0,1
vậy mCuO là :0,05.80=4g
m Fe203 là: 20-4=16g
1/11:
(1) S + O2 SO2
(2) SO2 + CaO CaSO3
(3) SO2 + H2O H2SO4
(4) H2SO3 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
(5) Na2CO3 + 2HCl 2 NaCl +H2O +SO2
(6) SO2 + Na2O Na2SO3
2/25:
tác dụng với HCl là : Cu(OH)2 , NaOH, Ba(OH)2
Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Tuấn
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)