Kiểm tra một tiết (PPCT: T8)
Chia sẻ bởi Phạm Đình Cát |
Ngày 14/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra một tiết (PPCT: T8) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(1, 2)
VD
(3, 4)
LT
( 1, 2)
VD
(3, 4)
Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
30
12,86
Khốilượngvàlực
4
4
2,8
1,2
40
17,14
Tổng
7
7
4,9
2,1
70
30
2) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Đo độ dài. Đo thể tích
30
3
3
1,5
Khốilượngvàlực
40
3
3
1,5
Đo độ dài. Đo thể tích
12,86
2
2
3,0
Khốilượngvàlực
17,14
2
2
4,0
Tổng
100
10
6
4
10
3) Đề ra
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng ở các câu sau :
Câu 1. Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng là
A. Ca đong và bình chia độ. B. Bình tràn và bình chứa.
C. Bình tràn và ca đong. D. Bình chứa và bình chia độ.
Câu 2: Độ chia nhỏ nhất của thước là
Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước .
D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
Câu 3: Giới hạn đo của bình chia độ là
A. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
B. Giá trị lớn nhất ghi trên bình
C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình.
Câu 4: Trên vỏ túi bột giặt có ghi 1kg số đó cho ta biết gì?
Thể tích của túi bột giặt B. Sức nặng của túi bột giặt
Chiều dài của túi bột giặt D. Khối lượng của bột giặt trong túi.
Câu 5: Đơn vị đo lực là
A. Kilôgam. B. Mét. C. Mili lít. D. Niu tơn.
Câu 6: Trọng lực là
A. Lực đẩy của vật tác dụng lên Trái Đất
B. Lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia.
C. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
D. Lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên vật.
B. TỰ LUẬN:
Câu 7. (1,5 đ):
Nêu các bước chính để đo độ dài?
Nêu cách đo bề dày của một tờ giấy.
Câu 8.(1,5đ): Chomộtbìnhchiađộ, mộthònđácuội (khôngbỏlọtbìnhchiađộ) cóthểtíchnhỏhơngiớihạnđocủabìnhchiađộ.
a. Ngoàibìnhchiađộđãchotacầnphảicầnítnhấtnhữngdụngcụgìđểcóthểxácđịnhđượcthểtíchcủahònđá?
b. Hãytrìnhbàycáchxácđịnhthểtíchhònđávớinhữngdụngcụđãnêu?
Câu 9. (2,5đ):
a) Nêu 1 vídụvềtácdụngđẩyhoặckéocủalực?
b) Nêu 1 vídụvềtácdụngcủalựclàmchovậtchuyểnđộngnhanhdầnhoặcvậtchuyểnđộngchậmdần.
Câu 10. (1,5d):
Nêuvídụvềvậtđứngyêndướitácdụngcủahailựccânbằngvàchỉrađượcphương, chiều, độmạnhyếucủahailựcđó?
1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(1, 2)
VD
(3, 4)
LT
( 1, 2)
VD
(3, 4)
Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
30
12,86
Khốilượngvàlực
4
4
2,8
1,2
40
17,14
Tổng
7
7
4,9
2,1
70
30
2) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Đo độ dài. Đo thể tích
30
3
3
1,5
Khốilượngvàlực
40
3
3
1,5
Đo độ dài. Đo thể tích
12,86
2
2
3,0
Khốilượngvàlực
17,14
2
2
4,0
Tổng
100
10
6
4
10
3) Đề ra
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng ở các câu sau :
Câu 1. Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng là
A. Ca đong và bình chia độ. B. Bình tràn và bình chứa.
C. Bình tràn và ca đong. D. Bình chứa và bình chia độ.
Câu 2: Độ chia nhỏ nhất của thước là
Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước .
D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
Câu 3: Giới hạn đo của bình chia độ là
A. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
B. Giá trị lớn nhất ghi trên bình
C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được.
D. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình.
Câu 4: Trên vỏ túi bột giặt có ghi 1kg số đó cho ta biết gì?
Thể tích của túi bột giặt B. Sức nặng của túi bột giặt
Chiều dài của túi bột giặt D. Khối lượng của bột giặt trong túi.
Câu 5: Đơn vị đo lực là
A. Kilôgam. B. Mét. C. Mili lít. D. Niu tơn.
Câu 6: Trọng lực là
A. Lực đẩy của vật tác dụng lên Trái Đất
B. Lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia.
C. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
D. Lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên vật.
B. TỰ LUẬN:
Câu 7. (1,5 đ):
Nêu các bước chính để đo độ dài?
Nêu cách đo bề dày của một tờ giấy.
Câu 8.(1,5đ): Chomộtbìnhchiađộ, mộthònđácuội (khôngbỏlọtbìnhchiađộ) cóthểtíchnhỏhơngiớihạnđocủabìnhchiađộ.
a. Ngoàibìnhchiađộđãchotacầnphảicầnítnhấtnhữngdụngcụgìđểcóthểxácđịnhđượcthểtíchcủahònđá?
b. Hãytrìnhbàycáchxácđịnhthểtíchhònđávớinhữngdụngcụđãnêu?
Câu 9. (2,5đ):
a) Nêu 1 vídụvềtácdụngđẩyhoặckéocủalực?
b) Nêu 1 vídụvềtácdụngcủalựclàmchovậtchuyểnđộngnhanhdầnhoặcvậtchuyểnđộngchậmdần.
Câu 10. (1,5d):
Nêuvídụvềvậtđứngyêndướitácdụngcủahailựccânbằngvàchỉrađượcphương, chiều, độmạnhyếucủahailựcđó?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Cát
Dung lượng: 20,59KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)