Kiểm tra một tiết điện ly lớp 8

Chia sẻ bởi lê viết dũng | Ngày 17/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra một tiết điện ly lớp 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG ĐIỆN LI – 11NC
Dạng 1: Viết phương trình
1. Cho các dung dịch KHCO3, KHSO4, KOH, HCl, Ca(OH)2, K2CO3, FeCl3. Cho các dung dịch tác dụng với nhau từng đôi một. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra dưới dạng phân tử và ion thu gọn.
2. Cho các chất Na2CO3, BaCl2, NaHCO3, H2SO4, NaOH. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Viết các phương trình dạng phân tử và ion thu gọn.
3. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn ( nếu có )
a. NaHCO3 + NaOH         b. Na2CO3 + CaCl2              c. MgCl2 + K3PO4
d. BaCl2  + H2SO4            e. HCl + AgNO3                  f. FeCl2 + H2S
g. CH3COONa + HCl       h. CaCO3 + HCl                  i. NaOH + MgCl2
j. KOH + BaCl2                k. H2SO4 + NaOH              l. ZnSO4 + KOH
m. Fe(OH)2 + H2SO4 (l )  n. Na2CO3 + Ca(NO3)2       o. NaHCO3 + HCl
p. FeSO4 + NaOH             q. K2CO3 + HCl                 r. CuO + H2SO4
4. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn ( nếu có )
a. CuCl2 + NaOH              b. SO2 + 2NaOH                   c. Na2SO4 + Ba(OH)2
d. Ba(OH)2 + (NH4)2SO4  e. Al + H2SO4 (l)                   f. Cu + HNO3(l)
g. NaSO3 + H2SO4            h. KHCO3 + Ba (OH )2 dư     i. Zn(OH)2 + NaOH
j. Al(OH)3 + NaOH          k. KNO3 + NaCl                    l. CuSO4 + Na2S
m. BaCO3 + Na2SO4         n. Fe2(SO4)3 + NaOH
5. Cho các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2. Viết PT chứng minh các chất trên có tính chất lưỡng tính.
6. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn (nếu có) khi trộn lẫn các chất
a. dd HNO3 và CaCO3. b. dd KOH và dd FeCl3.
c. dd H2SO4 và dd NaOH. d. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3.
e. dd NaOH và Al(OH)3. f. dd NaOH và Zn(OH)2.
g. FeS và dd HCl. h. dd CuSO4 và dd H2S.
i. dd NaHCO3 và HCl j. Ca(HCO3)2 và HCl.
7. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng
a. Ba2+ + CO32– → BaCO3↓. b. NH4+ + OH– → NH3 + H2O.
c. S2– + 2H+ → H2S↑. d. Fe3+ + 3OH– → Fe(OH)3↓.
e. Ag+ + Cl– → AgCl↓. f. H+ + HCO3– → CO2 + H2O.
8. Hoàn thành phương trình dạng phân tử và viết phương trình ion rút gọn theo sơ đồ sau:
a. Pb(NO3)2 + ? → PbCl2↓ + ? b. FeCl3 + ? → Fe(OH)3 + ?
c. BaCl2 + Na2SO4 → ?↓ + ? d. HCl + ? → ? + CO2↑ + H2O.
e. NH4NO3 + ? → ? + NH3↑ + H2O. f. H2SO4 + ? → ? + H2O.
Dạng 2: Nhận biết
 1. Dùng thuốc thử thích hợp nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
a. NaCl, KI, H2SO4, KOH
b. H2SO4, NaOH, HCl, Ba(OH)2
c. Na2CO3, K2SO4, NaCl, BaCl2
2. Chỉ dùng thêm quì tím, nhận biết các dung dịch sau:
a. Na2CO3, BaCl2, H2SO4, HCl
b. Na2SO4, HNO3, NaCl, Ba(OH)2
c. NaOH, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2, NaCl
3. Nhận biết các dung dịch của các chất sau bằng phương pháp hóa học.
a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl.
b. NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3.
c. NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).
Dạng 3: Bài toán tổng hợp
Câu 14. Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe3+, 0,02 mol , 0,02 mol  và x mol .
a. Tính x.
b. Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3 M thu được m gam kết tủa và V lít khí ở đktc. Tính m và V.
Câu 15. Trộn 240 ml dung dịch FeCl3 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê viết dũng
Dung lượng: 23,98KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)