Kiểm tra Lý 6 học kỳ I có ma trận
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thu Thủy |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Lý 6 học kỳ I có ma trận thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
GV xem lại : Chưa khớp số câu ở bảng 2 và bảng 3 phần số số hỏi trắc nghiệm khách quan ở cấp độ vận dụng 3,4; Quy định mỗi câu hỏi phần trắc nghiệm khách quan chỉ cho 0.25 đ mà thôi ( GV ra 0.5 đ nhẹ quá )
Ngày soạn: 02/3/2011
Tiết 26 : KIỂM TRA
I. Mục đích:
Kiểm tra, đánh giá học sinh về:
1.Kiến thức
Ch1- Nhận biết được ròng rọc động và ròng rọc cố định.
Ch2 - Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực.
Ch3 - Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
Ch4 - Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Ch5 - Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
Ch6 - Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
Ch7 - Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
Ch8 - Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
2.Kĩ năng
Ch9 - Lấy được ví dụ về sử dụng ròng rọc trong thực tế để thấy được lợi ích của chúng khi đưa một vật lên cao
Ch10 - Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Ch11 - Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
II. Ma trận
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Ròng rọc
2
1
0,7
1,3
10
18,57
Sự nở vì nhiệt
4
4
2,8
1,2
40
17,14
Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt độ
1
1
0,7
0,3
10
4,29
Tổng
7
6
4,2
2,8
60
40
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ .
Cấp độ
Nội dung ( chủ đề )
Trọng số
Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra )
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Cấp độ 1,2
( lý thuyết )
Ròng rọc
10
1,3≈1,5
1(0,5đ)
0,5(0,5đ)
1,0
Sự nở vì nhiệt
40
5,2≈ 5
4(2đ)
0,5(2đ)
4,0
Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt độ
10
1,3≈1,5
1(0,5đ)
0,5(0,5đ)
1,0
Cấp độ 3,4
( Vận dụng )
Ròng rọc
18,57
2,4≈2,5
2(1đ)
0,5(0,75đ)
1,75
Sự nở vì nhiệt
17,14
2,2≈ 2
2(1đ)
0,5(0,75đ)
1,75
Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt độ
4,29
0,6≈0,5
0,5(0,5đ)
0,5
Tổng
100
13
10
3
10
3. MA TRẬN ĐỂ
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ròng rọc
Ch1, Ch2
Ch2
Ch9
Ch9
Ch2
Số câu 4
Số điểm 2,75 đ
1
0,5đ
1
0,5đ
0,5
0,5đ
0,5
0,75đ
1
0,5đ
4
2,75đ(27,5%)
Sự nở vì nhiệt
Ch4, Ch5
Ch3
Ch5
Ch10
Số câu 7
Số điểm 5,75 đ
4
2đ
2
1đ
0,5
0,75đ
0,5
2đ
7
5
Ngày soạn: 02/3/2011
Tiết 26 : KIỂM TRA
I. Mục đích:
Kiểm tra, đánh giá học sinh về:
1.Kiến thức
Ch1- Nhận biết được ròng rọc động và ròng rọc cố định.
Ch2 - Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực.
Ch3 - Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
Ch4 - Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
Ch5 - Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
Ch6 - Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
Ch7 - Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
Ch8 - Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
2.Kĩ năng
Ch9 - Lấy được ví dụ về sử dụng ròng rọc trong thực tế để thấy được lợi ích của chúng khi đưa một vật lên cao
Ch10 - Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Ch11 - Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ.
II. Ma trận
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Ròng rọc
2
1
0,7
1,3
10
18,57
Sự nở vì nhiệt
4
4
2,8
1,2
40
17,14
Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt độ
1
1
0,7
0,3
10
4,29
Tổng
7
6
4,2
2,8
60
40
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ .
Cấp độ
Nội dung ( chủ đề )
Trọng số
Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra )
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Cấp độ 1,2
( lý thuyết )
Ròng rọc
10
1,3≈1,5
1(0,5đ)
0,5(0,5đ)
1,0
Sự nở vì nhiệt
40
5,2≈ 5
4(2đ)
0,5(2đ)
4,0
Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt độ
10
1,3≈1,5
1(0,5đ)
0,5(0,5đ)
1,0
Cấp độ 3,4
( Vận dụng )
Ròng rọc
18,57
2,4≈2,5
2(1đ)
0,5(0,75đ)
1,75
Sự nở vì nhiệt
17,14
2,2≈ 2
2(1đ)
0,5(0,75đ)
1,75
Nhiệt độ. Nhiệt kế. Thang nhiệt độ
4,29
0,6≈0,5
0,5(0,5đ)
0,5
Tổng
100
13
10
3
10
3. MA TRẬN ĐỂ
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ròng rọc
Ch1, Ch2
Ch2
Ch9
Ch9
Ch2
Số câu 4
Số điểm 2,75 đ
1
0,5đ
1
0,5đ
0,5
0,5đ
0,5
0,75đ
1
0,5đ
4
2,75đ(27,5%)
Sự nở vì nhiệt
Ch4, Ch5
Ch3
Ch5
Ch10
Số câu 7
Số điểm 5,75 đ
4
2đ
2
1đ
0,5
0,75đ
0,5
2đ
7
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thu Thủy
Dung lượng: 162,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)