Kiem tra li 6
Chia sẻ bởi Trần Hữu Định |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: kiem tra li 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 8 KIỂM TRA
Ngày soạn: 10/10
Ngày giảng: 17/10
A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
+ Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
+ Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
+ Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
+ Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
+ Nhận biết được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
+ Nhận biết được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
+ Nhận biết được đơn vị đo lực.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
+ Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
+ Đo được khối lượng bằng cân.
2.Kỷ năng:
Đánh giá kĩ năng tương ứng kiến thức trên
3.Thái độ:
Có thái độ nghiên túc làm bài.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra
Học sinh: Ôn tập kĩ.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Đo độ dài
Đo Thể tích
Khối lượng vật
Nêu được những dụng cụ đo độ dài
Khối lượng một vật chỉ lượng chất tạo thành vật
Dụng cụ đo khối lượng một vật
Đơn vị đo thể tích vật
Đơn vị đo khối lượng một vật
Dụng cụ đo độ dài
Đổi đơn vị thể tích
Số câu
Số điểm %
Số câu:3
Số điểm:1,5
Số câu:2
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:1
Số điểm:1,5
Số câu 7
4,5đ=45.%
2.Lực, hai lực cân bằng
Kết quả tác dụng lực
Trọng lực đơn vị lực
Trọng lực là lực hút trái đất tác dụng lên vật chiều hướng về trái đất
Đơn vị lực là niutơn
Lực, Trọng lực
Một quả cân khối lương.1 kg có trọng lượng là 1 N
Hai lực cân bằng
Phương chiều trọng lực
Số câu
Số điểm %
Số câu:3
Số điểm:1,5
Số câu:3
Số điểm:2
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu7
5,5đ=55.%
Số câu:8
Số điểm 3=30%
Số câu:2
Số điểm 3=30%
Số câu: 2
Số điểm: 2,5=25%
Số câu:2
Số điểm:1,5=15%
Số câu:14
10đ=100%
ĐỀ KIỂM TRA (Đề 1)
A. TRẮC NGHIỆM : Chọn đáp án đúng nhất :
Câu 1: Dụng cụ dung để đo độ dài là:
A. Cân . B. Thước mét . C. Xi lanh . D. Bình tràn
Câu 2: Giới hạn đo của bình chia độ là:
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được
B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình D. Giá trị giữa hai vạch chia lien tiếp trên bình .
Câu 3: Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ:
A. Thể tích của hộp mứt C. Sức nặng của hộp mứt
B. Khối lượng của hộp mứt D. Số lượng mứt trong hộp
Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92 cm3 . Thể tích của hòn đá là:
A. 97 cm3 B. 27 cm3 C. 67 cm3 D. 157 cm3
Câu 5: Trong các lực dưới đây lực nào không phải là trọng lực?
A. Lực tác dụng lên vật đang rơi C. Lực tác dụng lên vật nặng được
Ngày soạn: 10/10
Ngày giảng: 17/10
A/ MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
+ Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
+ Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
+ Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
+ Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
+ Nhận biết được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
+ Nhận biết được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
+ Nhận biết được đơn vị đo lực.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
+ Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
+ Đo được khối lượng bằng cân.
2.Kỷ năng:
Đánh giá kĩ năng tương ứng kiến thức trên
3.Thái độ:
Có thái độ nghiên túc làm bài.
B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kiểm tra trắc nghiệm, tự luận.
C/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra
Học sinh: Ôn tập kĩ.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Đo độ dài
Đo Thể tích
Khối lượng vật
Nêu được những dụng cụ đo độ dài
Khối lượng một vật chỉ lượng chất tạo thành vật
Dụng cụ đo khối lượng một vật
Đơn vị đo thể tích vật
Đơn vị đo khối lượng một vật
Dụng cụ đo độ dài
Đổi đơn vị thể tích
Số câu
Số điểm %
Số câu:3
Số điểm:1,5
Số câu:2
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:1
Số điểm:1,5
Số câu 7
4,5đ=45.%
2.Lực, hai lực cân bằng
Kết quả tác dụng lực
Trọng lực đơn vị lực
Trọng lực là lực hút trái đất tác dụng lên vật chiều hướng về trái đất
Đơn vị lực là niutơn
Lực, Trọng lực
Một quả cân khối lương.1 kg có trọng lượng là 1 N
Hai lực cân bằng
Phương chiều trọng lực
Số câu
Số điểm %
Số câu:3
Số điểm:1,5
Số câu:3
Số điểm:2
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu7
5,5đ=55.%
Số câu:8
Số điểm 3=30%
Số câu:2
Số điểm 3=30%
Số câu: 2
Số điểm: 2,5=25%
Số câu:2
Số điểm:1,5=15%
Số câu:14
10đ=100%
ĐỀ KIỂM TRA (Đề 1)
A. TRẮC NGHIỆM : Chọn đáp án đúng nhất :
Câu 1: Dụng cụ dung để đo độ dài là:
A. Cân . B. Thước mét . C. Xi lanh . D. Bình tràn
Câu 2: Giới hạn đo của bình chia độ là:
A. Giá trị lớn nhất ghi trên bình C. Thể tích chất lỏng mà bình đo được
B. Giá trị giữa hai vạch chia trên bình D. Giá trị giữa hai vạch chia lien tiếp trên bình .
Câu 3: Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ:
A. Thể tích của hộp mứt C. Sức nặng của hộp mứt
B. Khối lượng của hộp mứt D. Số lượng mứt trong hộp
Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92 cm3 . Thể tích của hòn đá là:
A. 97 cm3 B. 27 cm3 C. 67 cm3 D. 157 cm3
Câu 5: Trong các lực dưới đây lực nào không phải là trọng lực?
A. Lực tác dụng lên vật đang rơi C. Lực tác dụng lên vật nặng được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Định
Dung lượng: 146,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)