Kiểm tra kỳ II
Chia sẻ bởi Đinh Hữu Trường |
Ngày 17/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra kỳ II thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :……………………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp 8A MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
1 TRẮC NGHIỆM : (3điểm).
Câu 1: Lượng mưa trung bình năm ở nước ta là:
a. 1.200- 2.000 mm b. 1.300- 2.000 mm
c. 1.400-2000 mm d. 1.500-2.000 mm
Câu 2 : Điểm nào sau đây không đúng với địa hình nước ta?
Được nâng cao trong giai đoạn Tân kiến tạo.
Phân thành nhiều bậc.
Nghiêng theo hướng tây bắc- đông nam.
Chủ yếu là hướng tây-đông và vòng cung..
Câu 3: So với diện tích đất tự nhiên nước ta, nhóm đất feralit chiếm:
a. 45% b. 55% C. 65% d. 75% .
Câu 4: Hãy điền thêm thông tin vào chỗ trống…. để có câu đúng.
Sinh vật Việt Nam rất………………………………………,có tới…………………….thực vật;…………………………………động vật.
Câu 5: Tỉ lệ che phủ rừng hiện nay ở nước ta đạt khoảng :
a. 32-35% diện tích đất tự nhiên b. 33-35% diện tích đất tự nhiên .
c. 33-36%diện tích đất tự nhiên d. 33-37% diện tich đất tự nhiên.
II/ TỰ LUẬN : (7điểm)
Câu1: Nước ta có mấy mùa khí hậu? Nêu đặc trưng khí hậu từng mùa ở nước ta.
Câu 2 : Nước ta có các nhóm đất chính nào ? Nêu sự phân bố của chúng , và nêu giá trị kinh tế của các nhóm đất chính của nước ta .
Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam . Giải thích vì sao sông ngòi nước ta lại có hai mùa nước khác nhau rõ rệt ?
Câu 4 : Tỉ lệ ( % ) độ che phủ rừng so với diện tích phần đất liền của nước ta qua các năm :
1943 : 43,0 % 1993 : 26,0 % 2001 : 35,7 % .
a : Hãy vẽ biểu đồ (hình cột ) thể hiện.
b : Nhận xét về xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam .
BÀI LÀM.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT CƯMGAR
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I1- TIẾT 52
MÔN : ĐỊA LÝ 8
Thời gian làm bài 45 phút
Mục Tiêu:
Đánh giá kết quả học tập và lấy điểm học kì II cho học sinh.
Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở ba cấp độ nhận thức: biết- hiểu vận dụng
Hình thức kiểm tra: kết hợp trắc nghiệm và tự luận
Ma trận đề kiểm tra như sau:
.
Chủ đề (Nội dung)
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ĐĐ : khí hậu. sông ngòi, địa hình, đất của Việt Nam
75% TSĐ= 7.5 đ
- Lượng mua trung bình năm của nước ta.
- ĐĐ địa hình của Việt Nam:
- ĐĐ đất Việt Nam
1,5 đ
- Các mùa khí hậu nước ta.
-các nhóm đất chính của Việt Nam
2 đ
- ĐĐ các mùa khí hậu nước ta.
- ĐĐ sông ngòi VIệt Nam
- Giá trị kinh tế của các nhóm đất chính của VN
4 đ
ĐĐ sinh vật Việt Nam
Thực trạng rừng và độ che phủ rừng ở Việt Nam
25% TSĐ= 2,5 đ
Tỉ lệ che phủ rừng ở VN
0,5đ
ĐĐ sinh vật VN
= 1 đ
Bài tập vẽ biểu đồ và nhận xét.
= 1 đ
TSĐ: 10
Tổng số câu
3,5 đ= 35%
4,5 đ= 45%
2 đ= 20%
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN ĐỊA LÍ 8
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: d Câu2: d Câu 3: c
Câu4: Phong phú, đa dạng, 14 600 loài, 11 200 loài và phân loài
Câu5 : b
II/ Tự luận:
Câu 1: -Nước ta có 2 mùa khí hậu là: mùa đông và mùa hạ 0.5 đ
-Đặc trưng khí hậu từng mùa:
+ Mùa đông từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau: Mùa gió đông bắc tạo nên mùa đông lạnh. Mưa phùn ở miền bắc, ở miền nam là mùa khô nóng kéo dài, duyên hải trung bộ có mưa lớn vào cuối năm 0,5 đ
+ Mùa
Lớp 8A MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
1 TRẮC NGHIỆM : (3điểm).
Câu 1: Lượng mưa trung bình năm ở nước ta là:
a. 1.200- 2.000 mm b. 1.300- 2.000 mm
c. 1.400-2000 mm d. 1.500-2.000 mm
Câu 2 : Điểm nào sau đây không đúng với địa hình nước ta?
Được nâng cao trong giai đoạn Tân kiến tạo.
Phân thành nhiều bậc.
Nghiêng theo hướng tây bắc- đông nam.
Chủ yếu là hướng tây-đông và vòng cung..
Câu 3: So với diện tích đất tự nhiên nước ta, nhóm đất feralit chiếm:
a. 45% b. 55% C. 65% d. 75% .
Câu 4: Hãy điền thêm thông tin vào chỗ trống…. để có câu đúng.
Sinh vật Việt Nam rất………………………………………,có tới…………………….thực vật;…………………………………động vật.
Câu 5: Tỉ lệ che phủ rừng hiện nay ở nước ta đạt khoảng :
a. 32-35% diện tích đất tự nhiên b. 33-35% diện tích đất tự nhiên .
c. 33-36%diện tích đất tự nhiên d. 33-37% diện tich đất tự nhiên.
II/ TỰ LUẬN : (7điểm)
Câu1: Nước ta có mấy mùa khí hậu? Nêu đặc trưng khí hậu từng mùa ở nước ta.
Câu 2 : Nước ta có các nhóm đất chính nào ? Nêu sự phân bố của chúng , và nêu giá trị kinh tế của các nhóm đất chính của nước ta .
Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam . Giải thích vì sao sông ngòi nước ta lại có hai mùa nước khác nhau rõ rệt ?
Câu 4 : Tỉ lệ ( % ) độ che phủ rừng so với diện tích phần đất liền của nước ta qua các năm :
1943 : 43,0 % 1993 : 26,0 % 2001 : 35,7 % .
a : Hãy vẽ biểu đồ (hình cột ) thể hiện.
b : Nhận xét về xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam .
BÀI LÀM.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT CƯMGAR
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I1- TIẾT 52
MÔN : ĐỊA LÝ 8
Thời gian làm bài 45 phút
Mục Tiêu:
Đánh giá kết quả học tập và lấy điểm học kì II cho học sinh.
Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở ba cấp độ nhận thức: biết- hiểu vận dụng
Hình thức kiểm tra: kết hợp trắc nghiệm và tự luận
Ma trận đề kiểm tra như sau:
.
Chủ đề (Nội dung)
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vân dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ĐĐ : khí hậu. sông ngòi, địa hình, đất của Việt Nam
75% TSĐ= 7.5 đ
- Lượng mua trung bình năm của nước ta.
- ĐĐ địa hình của Việt Nam:
- ĐĐ đất Việt Nam
1,5 đ
- Các mùa khí hậu nước ta.
-các nhóm đất chính của Việt Nam
2 đ
- ĐĐ các mùa khí hậu nước ta.
- ĐĐ sông ngòi VIệt Nam
- Giá trị kinh tế của các nhóm đất chính của VN
4 đ
ĐĐ sinh vật Việt Nam
Thực trạng rừng và độ che phủ rừng ở Việt Nam
25% TSĐ= 2,5 đ
Tỉ lệ che phủ rừng ở VN
0,5đ
ĐĐ sinh vật VN
= 1 đ
Bài tập vẽ biểu đồ và nhận xét.
= 1 đ
TSĐ: 10
Tổng số câu
3,5 đ= 35%
4,5 đ= 45%
2 đ= 20%
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II – MÔN ĐỊA LÍ 8
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: d Câu2: d Câu 3: c
Câu4: Phong phú, đa dạng, 14 600 loài, 11 200 loài và phân loài
Câu5 : b
II/ Tự luận:
Câu 1: -Nước ta có 2 mùa khí hậu là: mùa đông và mùa hạ 0.5 đ
-Đặc trưng khí hậu từng mùa:
+ Mùa đông từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau: Mùa gió đông bắc tạo nên mùa đông lạnh. Mưa phùn ở miền bắc, ở miền nam là mùa khô nóng kéo dài, duyên hải trung bộ có mưa lớn vào cuối năm 0,5 đ
+ Mùa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hữu Trường
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)