KIEM TRA KY II 09-10
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bền |
Ngày 16/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA KY II 09-10 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD và ĐT KrôngBông
Trường THCS Cư Pui
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn Lịch Sử 6 - Tiết PPCT: 35
Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề )
I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm )
Chọn đáp án đúng ở câu 1, 2 và ghi vào bài làm. ( Ví dụ: Câu 1 - A )
Câu 1. Năm 111 TCN, nhà Hán chia nước ta ra thành:
A. Hai quận: Cửu Chân, Nhật Nam
B. Một quận: Giao Chỉ
C. Hai quận: Giao Chỉ, Cửu Chân
D. Ba quận: Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam
Câu 2. Viên tướng chỉ huy quân Ngô đàn áp cuộc khởi nghĩa Bà Triệu năm 248 là:
A. Tô Định C. Triệu Đà
B. Lục Dận D. Trần Bá Tiên
Câu 3. Chọn cụm từ thích hợp (chữ Phạn, hoả táng, chữ tượng hình, bó chiếu) điền vào chỗ trống (…….) để hoàn thành câu đúng:
Từ thế kỉ IV, người Chăm đã có chữ viết riêng, bắt nguồn từ (1)…….. của người Ấn Độ.
Người Chăm có tục (2) ……người chết.
Câu 4.
Nối tên các sự kiện ở cột A sao cho tương ứng với thời gian ở cột B.
Cột A
Cột B
Khởi nghĩa Bà Triệu
Khởi nghĩa Lý Bí
Chiến thắng Bạch Đằng
Họ Khúc giành quyền tự chủ
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 40
Năm 905
Năm 542
Năm 938
II. Phần tự luận ( 7,0 điểm )
Câu 1. ( 3,0 điểm )
Em hãy trình bày diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
Câu 2. ( 2,0 điểm )
Trình bày chính sách cai trị của nhà Lương đối với nước ta đầu thế kỉ VI.
Câu 3. ( 2,0 điểm )
Vì sao từ thế kỉ I đến thế kỉ VI, nhà Hán nắm độc quyền về việc sử dụng sắt?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn Lịch Sử 6 - Tiết PPCT: 35
I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm )
Câu 1. D ( 0,5 điểm )
Câu 2. B ( 0,5 điểm )
Câu 3. (1) chữ Phạn ( 0,5 điểm )
(2) hoả táng ( 0,5 điểm )
Câu 4. 2 – C ( 0,25 điểm ) 3 – D ( 0,25 điểm )
4 – B ( 0,25 điểm ) 5 – A ( 0,25 điểm )
II. Phần tự luận ( 7,0 điểm )
Câu 1. ( 3,0 điểm )
- Năm 938 Lưu Hoằng Tháo chỉ huy quân Nam Hán kéo vào nước ta. ( 0,5 điểm )
- Ngô Quyền cho nhử quân Nam Hán vào sông Bạch Đằng khi thuỷ triều lên.
( 1,0 điểm )
- Nước triều rút, bãi cọc nhô ra, quân ta đánh ngược lại và đánh địch từ nhiều hướng. ( 1,0 điểm )
- Quân Nam Hán bị thua trận, Hoằng Tháo bị giết, quân Nam Hán rút về nước.
( 0,5 điểm )
Câu 2. ( 2,0 điểm )
- Chính trị:
+ Chia Giao Châu thành 6 châu: Giao Châu, Ái Châu, Minh Châu, Đức Châu, Lợi Châu, Hoàng Châu. ( 1,0 điểm )
+ Thực hiện chính sách phân biệt đối xử. ( 0,5 điểm )
- Kinh tế: Đặt ra hàng trăm thứ thuế vô lí. ( 0,25 điểm )
Chính sách cai trị dã man, tàn bạo. ( 0,25 điểm )
Câu 3. ( 2,0 điểm )
- Về mặt kinh tế: Để hạn chế phát triển sản xuất ở Châu Giao ( 1,0 điểm )
- Về mặt an ninh: Hạn chế được sự chống đối, đấu tranh của nhân dân.
( 1,0 điểm )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn Lịch Sử 6 - Tiết PPCT: 35
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
( năm 40 )
Câu 1
(0,5đ)
Trường THCS Cư Pui
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn Lịch Sử 6 - Tiết PPCT: 35
Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề )
I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm )
Chọn đáp án đúng ở câu 1, 2 và ghi vào bài làm. ( Ví dụ: Câu 1 - A )
Câu 1. Năm 111 TCN, nhà Hán chia nước ta ra thành:
A. Hai quận: Cửu Chân, Nhật Nam
B. Một quận: Giao Chỉ
C. Hai quận: Giao Chỉ, Cửu Chân
D. Ba quận: Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam
Câu 2. Viên tướng chỉ huy quân Ngô đàn áp cuộc khởi nghĩa Bà Triệu năm 248 là:
A. Tô Định C. Triệu Đà
B. Lục Dận D. Trần Bá Tiên
Câu 3. Chọn cụm từ thích hợp (chữ Phạn, hoả táng, chữ tượng hình, bó chiếu) điền vào chỗ trống (…….) để hoàn thành câu đúng:
Từ thế kỉ IV, người Chăm đã có chữ viết riêng, bắt nguồn từ (1)…….. của người Ấn Độ.
Người Chăm có tục (2) ……người chết.
Câu 4.
Nối tên các sự kiện ở cột A sao cho tương ứng với thời gian ở cột B.
Cột A
Cột B
Khởi nghĩa Bà Triệu
Khởi nghĩa Lý Bí
Chiến thắng Bạch Đằng
Họ Khúc giành quyền tự chủ
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 40
Năm 905
Năm 542
Năm 938
II. Phần tự luận ( 7,0 điểm )
Câu 1. ( 3,0 điểm )
Em hãy trình bày diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
Câu 2. ( 2,0 điểm )
Trình bày chính sách cai trị của nhà Lương đối với nước ta đầu thế kỉ VI.
Câu 3. ( 2,0 điểm )
Vì sao từ thế kỉ I đến thế kỉ VI, nhà Hán nắm độc quyền về việc sử dụng sắt?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn Lịch Sử 6 - Tiết PPCT: 35
I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm )
Câu 1. D ( 0,5 điểm )
Câu 2. B ( 0,5 điểm )
Câu 3. (1) chữ Phạn ( 0,5 điểm )
(2) hoả táng ( 0,5 điểm )
Câu 4. 2 – C ( 0,25 điểm ) 3 – D ( 0,25 điểm )
4 – B ( 0,25 điểm ) 5 – A ( 0,25 điểm )
II. Phần tự luận ( 7,0 điểm )
Câu 1. ( 3,0 điểm )
- Năm 938 Lưu Hoằng Tháo chỉ huy quân Nam Hán kéo vào nước ta. ( 0,5 điểm )
- Ngô Quyền cho nhử quân Nam Hán vào sông Bạch Đằng khi thuỷ triều lên.
( 1,0 điểm )
- Nước triều rút, bãi cọc nhô ra, quân ta đánh ngược lại và đánh địch từ nhiều hướng. ( 1,0 điểm )
- Quân Nam Hán bị thua trận, Hoằng Tháo bị giết, quân Nam Hán rút về nước.
( 0,5 điểm )
Câu 2. ( 2,0 điểm )
- Chính trị:
+ Chia Giao Châu thành 6 châu: Giao Châu, Ái Châu, Minh Châu, Đức Châu, Lợi Châu, Hoàng Châu. ( 1,0 điểm )
+ Thực hiện chính sách phân biệt đối xử. ( 0,5 điểm )
- Kinh tế: Đặt ra hàng trăm thứ thuế vô lí. ( 0,25 điểm )
Chính sách cai trị dã man, tàn bạo. ( 0,25 điểm )
Câu 3. ( 2,0 điểm )
- Về mặt kinh tế: Để hạn chế phát triển sản xuất ở Châu Giao ( 1,0 điểm )
- Về mặt an ninh: Hạn chế được sự chống đối, đấu tranh của nhân dân.
( 1,0 điểm )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 - 2010
Môn Lịch Sử 6 - Tiết PPCT: 35
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng
( năm 40 )
Câu 1
(0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Bền
Dung lượng: 22,14KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)