Kiểm tra ky I ( 2010-2011)
Chia sẻ bởi Lê Anh Đồng |
Ngày 17/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra ky I ( 2010-2011) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN TRÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC: 2010 – 2011
Họ và tên:................................................................................................................... Lớp: ................
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) HS làm bài ngay trên đề thi.
Khoanh tròn vào 1 phương án đúng nhất A, B, C hoặc D trong các câu sau:
Câu 1: Cho các công thức hóa học của một số chất : Cu, CaCO3, CO, HCl, N2. Trong đó:
A. Có 3 hợp chất, 2 đơn chất. B. Có 3 đơn chất, 2 hợp chất.
C. Có 4 hợp chất, 1 đơn chất. D. Có 1 đơn chất, 4 hợp chất.
Câu 2: (Cho K = 39, Mn = 55, O = 16). Phân tử khối của hợp chất KMnO4 là:
A. 153 B. 158 C. 148 D. 168
Câu 3: CTHH tạo bởi Na (I) và O là:
A. Na2O B. NaO C. Na2O3 D. Na2O3
Câu 4: Trong các quá trình sau, đâu là hiện tượng vật lí ?
a. Nước được bơm lên cao rồi cho chảy xuống tự do để tạo phong cảnh đẹp.
b. Thuốc tím hòa tan vào nước thì tạo thành dung dịch màu tím.
c. Để pha loãng axit H2SO4 đặc thì ta cho từ từ axit vào nước và khuấy liên tục
d. “Ma trơi” là ánh sáng xanh (ban đêm) do photphin cháy trong không khí.
e. Đốt cao su có mùi hắc rất khó chịu
A. a, b, e B. c, d, e C. a, c, d D. a, b, c
Câu 5: Phản ứng hóa học xảy ra khi nào?
A. Các chất tham gia tiếp xúc với nhau.
B. Tất cả các trường hợp đều phải đun nóng
C. Có trường hợp cần đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác..
D. Cả A và C đúng.
Câu 6: Trong quá trình phản ứng, lượng chất tham gia và sản phẩm thay đổi như thế nào?
A. Lượng chất phản ứng tăng dần.
Lượng chất sản phẩm tăng dần.
Lượng chất phản ứng và lượng chất sản phẩm đều tăng.
Câu 7: Cho một ít bột đồng vào bình cầu khóa chặt lại và đem cân để xác định khối lượng ban đầu. Sau đó nung nóng bình một thời gian. Khi để nguội bình và không mở khóa, đem cân thì khối lượng lượng bình sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
Câu 8: Khối lượng mol là gì?
A. Là khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. Là khối lượng tính bằng gam của N phân tử của chất khí đó.
C. Là khối lượng tính bằng gam của 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Câu 9: 1mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn (Oo C và 1 atm) chiếm thể tích bao nhiêu lít?
A. 2,24 lít B. 22,4 lít C. 6. 1023lít D. 24 lít
Câu 10: 12. 1023 phân tử H2O là số phân tử của bao nhiêu mol phân tử H2O ?
A. 1 mol B. 2mol C. 3mol D. 4mol
Câu 11: 1 mol của bất kì chất khí nào cũng chiếm những thể tích bằng nhau ở điều kiện nào sau đây ?
A. Ở nhiệt độ thấp và áp suất cao. B. Ở cùng nhiệt độ, khác áp suất.
C. Ở cùng nhiệt độ và áp suất. D. Ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu12: Khí A có tỉ khối đối với không khí bằng 1,1034. Khối lượng mol khí A bằng:
A. 32g B. 23g C. 64g D. 46g
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
HS làm bài trên giấy kiểm tra
Câu 1: (2,0đ) Lập PTHH cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a. Na + O2 → Na2O b. Al + H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + H2
b. Al + S → Al2S3 d. FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
Câu 2: (1,0đ) a) Khí oxi
TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC: 2010 – 2011
Họ và tên:................................................................................................................... Lớp: ................
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) HS làm bài ngay trên đề thi.
Khoanh tròn vào 1 phương án đúng nhất A, B, C hoặc D trong các câu sau:
Câu 1: Cho các công thức hóa học của một số chất : Cu, CaCO3, CO, HCl, N2. Trong đó:
A. Có 3 hợp chất, 2 đơn chất. B. Có 3 đơn chất, 2 hợp chất.
C. Có 4 hợp chất, 1 đơn chất. D. Có 1 đơn chất, 4 hợp chất.
Câu 2: (Cho K = 39, Mn = 55, O = 16). Phân tử khối của hợp chất KMnO4 là:
A. 153 B. 158 C. 148 D. 168
Câu 3: CTHH tạo bởi Na (I) và O là:
A. Na2O B. NaO C. Na2O3 D. Na2O3
Câu 4: Trong các quá trình sau, đâu là hiện tượng vật lí ?
a. Nước được bơm lên cao rồi cho chảy xuống tự do để tạo phong cảnh đẹp.
b. Thuốc tím hòa tan vào nước thì tạo thành dung dịch màu tím.
c. Để pha loãng axit H2SO4 đặc thì ta cho từ từ axit vào nước và khuấy liên tục
d. “Ma trơi” là ánh sáng xanh (ban đêm) do photphin cháy trong không khí.
e. Đốt cao su có mùi hắc rất khó chịu
A. a, b, e B. c, d, e C. a, c, d D. a, b, c
Câu 5: Phản ứng hóa học xảy ra khi nào?
A. Các chất tham gia tiếp xúc với nhau.
B. Tất cả các trường hợp đều phải đun nóng
C. Có trường hợp cần đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác..
D. Cả A và C đúng.
Câu 6: Trong quá trình phản ứng, lượng chất tham gia và sản phẩm thay đổi như thế nào?
A. Lượng chất phản ứng tăng dần.
Lượng chất sản phẩm tăng dần.
Lượng chất phản ứng và lượng chất sản phẩm đều tăng.
Câu 7: Cho một ít bột đồng vào bình cầu khóa chặt lại và đem cân để xác định khối lượng ban đầu. Sau đó nung nóng bình một thời gian. Khi để nguội bình và không mở khóa, đem cân thì khối lượng lượng bình sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
Câu 8: Khối lượng mol là gì?
A. Là khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. Là khối lượng tính bằng gam của N phân tử của chất khí đó.
C. Là khối lượng tính bằng gam của 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Câu 9: 1mol khí SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn (Oo C và 1 atm) chiếm thể tích bao nhiêu lít?
A. 2,24 lít B. 22,4 lít C. 6. 1023lít D. 24 lít
Câu 10: 12. 1023 phân tử H2O là số phân tử của bao nhiêu mol phân tử H2O ?
A. 1 mol B. 2mol C. 3mol D. 4mol
Câu 11: 1 mol của bất kì chất khí nào cũng chiếm những thể tích bằng nhau ở điều kiện nào sau đây ?
A. Ở nhiệt độ thấp và áp suất cao. B. Ở cùng nhiệt độ, khác áp suất.
C. Ở cùng nhiệt độ và áp suất. D. Ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu12: Khí A có tỉ khối đối với không khí bằng 1,1034. Khối lượng mol khí A bằng:
A. 32g B. 23g C. 64g D. 46g
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
HS làm bài trên giấy kiểm tra
Câu 1: (2,0đ) Lập PTHH cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a. Na + O2 → Na2O b. Al + H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + H2
b. Al + S → Al2S3 d. FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
Câu 2: (1,0đ) a) Khí oxi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Đồng
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)