KIEM TRA KY 2 VAT LY 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Định | Ngày 14/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA KY 2 VAT LY 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

Họ và tên HS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .KIỂM TRA HỌC KỲ II (2010-2011)
Lớp : 6 / . . . . . . Môn thi : VẬT LÝ Lớp 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Số tờ
Điểm
Nhận xét của Giáo viên




ĐỀ BÀI :
PHẦN I : (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất :
1) Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng:
A. Khối lượng chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C. Thể tích chất lỏng tăng. D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng.
2) Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan tới sự nóng chảy:
A. Bỏ cục nước đá vào cốc nước. B. Đốt một ngọn nến.
C. Đốt một ngọn đèn dầu. D. Đúc một cái chuông đồng.
3) Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ. B. Diện tích mặt thoáng.
C. Gió D. Nhiệt độ nóng chảy.
4) Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể:
A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thuỷ ngân. D. Cả ba nhiệt kế trên đều không thể dùng được.
5) Hiện tượng nào sau đây không phải là ngưng tụ:
A. Hơi nước. B. Sương mù.
C. Sương đọng trên lá cây. D. Mây.
6) Trong các đặc điểm bay hơi của chất lỏng, đặc điểm nào là của sự sôi:
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào. B. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
C. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng. D. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
PHẦN II : (3điểm)
Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau :
1) Chất rắn nở vì nhiệt.................chất lỏng. Chất khí nở vì nhiệt....................chất lỏng
2) Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ ............Nhiệt độ này gọi là........................................băng phiến.
3) Phần lớn các chất rắn, lỏng, khí đều.................khi nóng lên và .................khi lạnh đi.
PHẦN III : (4 điểm)
1/ Tại sao trời nóng không được bơm lớp xe thật đầy hơi?
2/ Đổi 200C sang 0F
3/ Đồ thị (hình1) biểu diễn nhiệt độ thay đổi theo thời gian của nước đá. Dựa vào đồ thị hãy cho biết các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE biểu diễn quá trình nào?










Lưu ý : HS làm phần III ra giấy kiểm tra hoặc trên tờ đề bài , ghi rõ số tờ bài làm đã nộp lên khung ĐIỂM – NHẬN XÉT
Họ và tên HS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THI KIỂM TRA HỌC KỲ II (2010-2011)
Lớp : 6 / . . . . . . Môn thi : VẬT LÝ Lớp 6
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Số tờ
Điểm
Nhận xét của Giáo viên




ĐỀ BÀI :
PHẦN I : (3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất :
1) Trong các đặc điểm bay hơi của chất lỏng, đặc điểm nào là của sự sôi:
A. Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào. B. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
C. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng. D. Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
2) Nhiệt kế nào dưới đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể:
A. Nhiệt kế rượu. B. Nhiệt kế y tế
C. Nhiệt kế thuỷ ngân. D. Cả ba nhiệt kế trên đều không thể dùng được.
3) Hiện tượng nào sau đây không phải là ngưng tụ:
A. Hơi nước. B. Sương mù.
C. Sương đọng trên lá cây. D. Mây.
4) Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Định
Dung lượng: 79,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)