Kiểm tra kỳ 2 Sinh 9 Đề 7
Chia sẻ bởi Lê Vĩnh Hiệp |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra kỳ 2 Sinh 9 Đề 7 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐẦO TẠO
QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 9 THCS
MÔN: SINH VẬT
Khoá ngày: 05/5/2008
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 357
Câu 1: Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:
A. Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn.
B. Môi trường nước không bị ánh sáng mặt trời đốt nóng.
C. Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn.
D. Môi trường nước có nhiệt độ ổn định.
Câu 2: Kết quả dẫn đến về mặt di truyền khi cho giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn là:
A. Sự đa hình về kiểu gen.
B. Tăng tần số trao đổi chéo trong giảm phân của các cá thể trong quần thể.
C. Tăng tần số đột biến gen.
D. Giảm tỉ lệ thể dị hợp và tăng thể đồng hợp trong quần thể.
Câu 3: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
A. Tỉ lệ nhóm tuổi. B. Tỉ lệ giới tính. C. Mật độ. D. Độ đa dạng.
Câu 4: Cho chuỗi thức ăn như sau:
Lúa Châu chấu Ếch Rắn Đại Bàng VSV.
Tiêu diệt mắt xích nào sẽ gây hậu quả lớn nhất?
A. Châu chấu. B. Đại bàng và VSV. C. Ếch. D. Lúa và Đại bàng.
Câu 5: Trong tự nhiên, khi quần thể chỉ còn một số cá thể sống sót thì khả năng nào sẽ xảy ra nhiều nhất?
A. Phân tán. B. Hồi phục.
C. Diệt vong. D. Sinh sản với tốc độ nhanh.
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường?
A. Khí thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt.
B. Tiếng ồn của các loại động cơ.
C. Trồng rau sạch, sử dụng phân vi sinh.
D. Nước thải công nghiệp, khí thải của các loại xe.
Câu 7: Phương pháp lai kinh tế có ý nghĩa:
A. Củng cố một tính trạng nào đó mà con người ưa thích.
B. Cải thiện một giống lai nào đó.
C. Tận dụng ưu thế lai trong sản xuất.
D. Tạo ra các dòng thuần chủng để làm giống.
Câu 8: Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở con lai F1 vì:
A. A và B đúng.
B. Hiện tượng phân li tạo các thể đồng hợp làm giảm ưu thế lai kể từ thế hệ F2 trở đi.
C. Con lai F1 có nhiều điều kiện hơn về dinh dưỡng so với các thế hệ sau.
D. Con lai F1 tiếp nhận nhiều nguyên liệu di truyền từ bố mẹ hơn so với con lai ở thế hệ khác.
Câu 9: “Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trò chủ yếu làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể” là ý nghĩa sinh thái của thành phần nhóm tuổi nào sau đây của quần thể sinh vật?
A. Nhóm tuổi sinh sản. B. Nhóm tuổi sau sinh sản.
C. Nhóm tuổi trước sinh sản. D. Cả A, B và C.
Câu 10: Tài nguyên tái sinh gồm:
A. Tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật.
B. Tài nguyên sinh vật, tài nguyên đất, tài nguyên nước.
C. Tài nguyên sinh vật, tài nguyên đất.
D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước.
Câu 11: Biện pháp phát triển dân số một cách hợp lí có hiệu quả như thế nào đối với việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?
A. Tăng nguồn tài nguyên khoáng sản.
B. Tăng diện tích trồng trọt.
C. Tăng nguồn nước.
D. Giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên quá mức.
Câu 12: Khoảng nhiệt độ nào sau đây được gọi là giới hạn chịu đựng của cá Rô phi?
A. Từ 5oC đến 42oC. B. Từ 5oC đến 30oC.
C. Ngoài khoảng 5oC đến 42oC. D. Từ 30oC đến 42oC.
Câu 13: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm gọi là gì?
A. Hiện tượng hỗ trợ giữa các loài. B. Hiện tượng hội sinh giữa các loài.
C. Hiện tượng khống chế sinh học. D. Hiện tượng cạnh tranh giữa các loài.
Câu 14: Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật biến nhiệt?
A. Cá sấu, Ếch đồng, Giun
QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 9 THCS
MÔN: SINH VẬT
Khoá ngày: 05/5/2008
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 357
Câu 1: Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:
A. Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn.
B. Môi trường nước không bị ánh sáng mặt trời đốt nóng.
C. Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn.
D. Môi trường nước có nhiệt độ ổn định.
Câu 2: Kết quả dẫn đến về mặt di truyền khi cho giao phối cận huyết hoặc tự thụ phấn là:
A. Sự đa hình về kiểu gen.
B. Tăng tần số trao đổi chéo trong giảm phân của các cá thể trong quần thể.
C. Tăng tần số đột biến gen.
D. Giảm tỉ lệ thể dị hợp và tăng thể đồng hợp trong quần thể.
Câu 3: Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
A. Tỉ lệ nhóm tuổi. B. Tỉ lệ giới tính. C. Mật độ. D. Độ đa dạng.
Câu 4: Cho chuỗi thức ăn như sau:
Lúa Châu chấu Ếch Rắn Đại Bàng VSV.
Tiêu diệt mắt xích nào sẽ gây hậu quả lớn nhất?
A. Châu chấu. B. Đại bàng và VSV. C. Ếch. D. Lúa và Đại bàng.
Câu 5: Trong tự nhiên, khi quần thể chỉ còn một số cá thể sống sót thì khả năng nào sẽ xảy ra nhiều nhất?
A. Phân tán. B. Hồi phục.
C. Diệt vong. D. Sinh sản với tốc độ nhanh.
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường?
A. Khí thải công nghiệp, rác thải sinh hoạt.
B. Tiếng ồn của các loại động cơ.
C. Trồng rau sạch, sử dụng phân vi sinh.
D. Nước thải công nghiệp, khí thải của các loại xe.
Câu 7: Phương pháp lai kinh tế có ý nghĩa:
A. Củng cố một tính trạng nào đó mà con người ưa thích.
B. Cải thiện một giống lai nào đó.
C. Tận dụng ưu thế lai trong sản xuất.
D. Tạo ra các dòng thuần chủng để làm giống.
Câu 8: Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở con lai F1 vì:
A. A và B đúng.
B. Hiện tượng phân li tạo các thể đồng hợp làm giảm ưu thế lai kể từ thế hệ F2 trở đi.
C. Con lai F1 có nhiều điều kiện hơn về dinh dưỡng so với các thế hệ sau.
D. Con lai F1 tiếp nhận nhiều nguyên liệu di truyền từ bố mẹ hơn so với con lai ở thế hệ khác.
Câu 9: “Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trò chủ yếu làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể” là ý nghĩa sinh thái của thành phần nhóm tuổi nào sau đây của quần thể sinh vật?
A. Nhóm tuổi sinh sản. B. Nhóm tuổi sau sinh sản.
C. Nhóm tuổi trước sinh sản. D. Cả A, B và C.
Câu 10: Tài nguyên tái sinh gồm:
A. Tài nguyên nước, tài nguyên sinh vật.
B. Tài nguyên sinh vật, tài nguyên đất, tài nguyên nước.
C. Tài nguyên sinh vật, tài nguyên đất.
D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước.
Câu 11: Biện pháp phát triển dân số một cách hợp lí có hiệu quả như thế nào đối với việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?
A. Tăng nguồn tài nguyên khoáng sản.
B. Tăng diện tích trồng trọt.
C. Tăng nguồn nước.
D. Giảm áp lực sử dụng tài nguyên thiên nhiên quá mức.
Câu 12: Khoảng nhiệt độ nào sau đây được gọi là giới hạn chịu đựng của cá Rô phi?
A. Từ 5oC đến 42oC. B. Từ 5oC đến 30oC.
C. Ngoài khoảng 5oC đến 42oC. D. Từ 30oC đến 42oC.
Câu 13: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm gọi là gì?
A. Hiện tượng hỗ trợ giữa các loài. B. Hiện tượng hội sinh giữa các loài.
C. Hiện tượng khống chế sinh học. D. Hiện tượng cạnh tranh giữa các loài.
Câu 14: Nhóm động vật nào sau đây không thuộc nhóm động vật biến nhiệt?
A. Cá sấu, Ếch đồng, Giun
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Vĩnh Hiệp
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)