KIEM TRA KÌ II
Chia sẻ bởi Tạ Minh Khoa |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA KÌ II thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN : VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
1 ĐỀ SỐ 1:Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)
1.1 TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
TS Tiết
Lý Thuyết
Tỉ Lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1/ Đòn bẩy, ròng rọc
2
2
1,4
0,6
20,0
8,6
2/ Sự nở vì nhiệt của chất khí, lỏng, rắn. Nhiệt kế
5
5
3,5
1,5
50,0
21,4
Tổng số
7
7
4,9
2,1
70,0
30,0
II/ BẢN TÍNH SỐ CÂU HỎI
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số câu hỏi trong nội dung
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Cấp độ 1,2
1/ Đòn bẩy, ròng rọc
20,0
1,8 1
1(1,75)
1,75đ
2/ Sự nở vì nhiệt của chất khí, lỏng, rắn. Nhiệt kế
50,0
4,5 5
4 (2,0)
1(2,0)
4,0đ
Cấp độ 3,4
1/ Đòn bẩy, ròng rọc
8,6
0,7 1
1(0,75)
3,0đ
2/ Sự nở vì nhiệt của chất khí, lỏng, rắn. Nhiệt kế
21,4
1,9 2
4 (0,5)
1(1,0)
1,0đ
Tổng
100
9
6 (3,0)
3(7,0)
10,0đ
III/ Ma trận đề kiểm tra.
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Đòn bẩy, ròng rọc
1/ Nêu được cấu tạo của đòn bẩy
5/ Biết được một số đòn bẩy sử dụng trong cuộc sống
Số câu
C1: 7
C 5: 7
1
Điểm
1,25
1,25
2,5
2/ Sự nở vì nhiệt của chất khí, lỏng, rắn. Nhiệt kế
2/ Nhận biết nhiệt độ hơi nước dang sôi
3/ Nêu được công dụng của nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu và nhiệt kế thủy ngân
4/ Nêu được của kết luận của sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí
6/ Nhận biết được giới hạn đo của nhiệt kế y tế
7/ So sánh được sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng và khí
8/ Nhận biết được khi nung nóng một chất sẽ làm thể tích tăng lên
9/ Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí và chất rắn để giải thích được một số tượng và ứng dụng thực tế.
10/ Biết cách đổi từ độ C sang độ F
Số câu
C2: 2
C3: 3
C4: 9a
C8: 1
C7: 4
C6: 6
C9: 5
C9: 9b
C9: 8
8
Điểm
1,0
1,5
1,5
0,5
3,0
7,5
Tỏng số câu, điểm
4
3
2
9
5,0
1,5
3,5
10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:………………………………………….Lớp: 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn:
Câu 1. 1. Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì:
A. Thể tích tăng. B. Thể tích giảm.
C. Thể tích không thay đổi. D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 2. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:
A. 0oC B. 1000C
C. 320C
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN : VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
1 ĐỀ SỐ 1:Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)
1.1 TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
TS Tiết
Lý Thuyết
Tỉ Lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1/ Đòn bẩy, ròng rọc
2
2
1,4
0,6
20,0
8,6
2/ Sự nở vì nhiệt của chất khí, lỏng, rắn. Nhiệt kế
5
5
3,5
1,5
50,0
21,4
Tổng số
7
7
4,9
2,1
70,0
30,0
II/ BẢN TÍNH SỐ CÂU HỎI
Cấp độ
Nội dung
Trọng số
Số câu hỏi trong nội dung
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Cấp độ 1,2
1/ Đòn bẩy, ròng rọc
20,0
1,8 1
1(1,75)
1,75đ
2/ Sự nở vì nhiệt của chất khí, lỏng, rắn. Nhiệt kế
50,0
4,5 5
4 (2,0)
1(2,0)
4,0đ
Cấp độ 3,4
1/ Đòn bẩy, ròng rọc
8,6
0,7 1
1(0,75)
3,0đ
2/ Sự nở vì nhiệt của chất khí, lỏng, rắn. Nhiệt kế
21,4
1,9 2
4 (0,5)
1(1,0)
1,0đ
Tổng
100
9
6 (3,0)
3(7,0)
10,0đ
III/ Ma trận đề kiểm tra.
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Đòn bẩy, ròng rọc
1/ Nêu được cấu tạo của đòn bẩy
5/ Biết được một số đòn bẩy sử dụng trong cuộc sống
Số câu
C1: 7
C 5: 7
1
Điểm
1,25
1,25
2,5
2/ Sự nở vì nhiệt của chất khí, lỏng, rắn. Nhiệt kế
2/ Nhận biết nhiệt độ hơi nước dang sôi
3/ Nêu được công dụng của nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu và nhiệt kế thủy ngân
4/ Nêu được của kết luận của sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí
6/ Nhận biết được giới hạn đo của nhiệt kế y tế
7/ So sánh được sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng và khí
8/ Nhận biết được khi nung nóng một chất sẽ làm thể tích tăng lên
9/ Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất khí và chất rắn để giải thích được một số tượng và ứng dụng thực tế.
10/ Biết cách đổi từ độ C sang độ F
Số câu
C2: 2
C3: 3
C4: 9a
C8: 1
C7: 4
C6: 6
C9: 5
C9: 9b
C9: 8
8
Điểm
1,0
1,5
1,5
0,5
3,0
7,5
Tỏng số câu, điểm
4
3
2
9
5,0
1,5
3,5
10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN BÀN
TRƯỜNG THCS HÒA MẠC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : VẬT LÍ 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:………………………………………….Lớp: 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà em chọn:
Câu 1. 1. Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì:
A. Thể tích tăng. B. Thể tích giảm.
C. Thể tích không thay đổi. D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 2. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:
A. 0oC B. 1000C
C. 320C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Minh Khoa
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)