KIỂM TRA KÌ I VL6
Chia sẻ bởi Võ Thạch Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA KÌ I VL6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kì i
Năm học 2009 – 2010
môn thi : vật lí 6 - Đề số 2
Thời gian: 45ph ( không kể thời gian phát đề
I. Bài tập trắc nghiệm. ( 3 điểm)
Câu 1: Để đo thể tích một lượng chất lỏng ước chừng khoảng 80 cm3, có thể dùng bình đo thể tích nào sau đây là hợp lý nhất?
A. Bình có GHĐ 100 cm3, ĐCNN là 1 mm3 B. Bình có GHĐ 10 cm3, ĐCNN là 1 mm3
C. Bình có GHĐ 1,5 lít, ĐCNN là 1 mm3 D. Bình có GHĐ 8 lít, ĐCNN là 1 mm3
Câu 2: Muốn đo vải để may 1 bộ quần áo ngủ em sẽ dùng thước nào?
A. Thước gỗ có GHĐ 50cm và ĐCNN 0,5cm. B. Thước dây có GHĐ 2m và ĐCNN 5cm.
C. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm. D. Thước kẻ có GHĐ 30cm và ĐCNN 0,5cm.
Câu 3: Khi đá quả bóng thì lực của bàn chân ta đã làm cho quả bóng:
A. Chỉ biến dạng B. Chỉ biến đổi chuyển động
C. Vừa biến đổi chuyển động vừa bị biến dạng D. không có hiện tượng nào xẩy ra.
Câu 4: Bóng đèn treo trên trần nhà đứng yên vì:
A. Không chịu tác dụng của vật nào. B. Chịu tác dụng của lực kéo của sợi dây.
B. Chịu tác dụng của trọng lực D. chịu tác dụng của 2 lực cân bằng
Câu 5: Nối một mệnh đề thích hợp ở cột A với một mệnh đề thích hợp ở cột B
1. Để đo trọng lượng riêng của dầu
2. Để đo khối lượng của một túi đường
3. Để đo khối lượng riêng của các hòn bi sắt
4. Để đo lực kéo của tay
A. ta cần sử dụng một cái cân.
B. ta cần sử dụng một cái lực kế.
C. ta cần sử dụng một cái cân và một cái bình chia độ.
D. ta cần sử dụng một cái lực kế và một cái bình chia độ.
Câu 6 : Chọn các giá trị thích hợp điền vào chỗ trống. (1000kg/m3; 2600kg/m3; 8900kg/m3;11300kg/m3)
A. Khối lượng riêng của chì là ………………….
Khối lượng riêng của đá là ………………….
Khối lượng riêng của nước là ………………….
Khối lượng riêng của đồng là ………………….
II. Bài tập tự luận. ( 7 điểm)
1. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 Đ)
a. 340mm = ………….m
b. 1dm3 = ………….m3
c. 4,2kg = …………g
d. m = 860g ( P = ……….. N
2. Lần lượt treo vào cùng một lò xo các vật có khối lượng sau: m1 = 1kg ; m2 = 1,5kg ; m3 = 0,8kg ; m4 = 1,2kg . Em hãy cho biết trường hợp nào độ biến dạng của lò xo là lớn nhất, nhỏ nhất? Giải thích. ( 2 đ)
3. Hãy tính khối lượng của đá trên 3 xe chở đá biết mỗi xe chứa 4m3 đá và khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3( 2 đ)
4. Vật a và vật b có cùng khối lượng, biết thể tích của vật a lớn gấp 3 lần thể tích của vật b. Hỏi khối lượng riêng của vật nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? ( 1 đ)
Năm học 2009 – 2010
môn thi : vật lí 6 - Đề số 2
Thời gian: 45ph ( không kể thời gian phát đề
I. Bài tập trắc nghiệm. ( 3 điểm)
Câu 1: Để đo thể tích một lượng chất lỏng ước chừng khoảng 80 cm3, có thể dùng bình đo thể tích nào sau đây là hợp lý nhất?
A. Bình có GHĐ 100 cm3, ĐCNN là 1 mm3 B. Bình có GHĐ 10 cm3, ĐCNN là 1 mm3
C. Bình có GHĐ 1,5 lít, ĐCNN là 1 mm3 D. Bình có GHĐ 8 lít, ĐCNN là 1 mm3
Câu 2: Muốn đo vải để may 1 bộ quần áo ngủ em sẽ dùng thước nào?
A. Thước gỗ có GHĐ 50cm và ĐCNN 0,5cm. B. Thước dây có GHĐ 2m và ĐCNN 5cm.
C. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm. D. Thước kẻ có GHĐ 30cm và ĐCNN 0,5cm.
Câu 3: Khi đá quả bóng thì lực của bàn chân ta đã làm cho quả bóng:
A. Chỉ biến dạng B. Chỉ biến đổi chuyển động
C. Vừa biến đổi chuyển động vừa bị biến dạng D. không có hiện tượng nào xẩy ra.
Câu 4: Bóng đèn treo trên trần nhà đứng yên vì:
A. Không chịu tác dụng của vật nào. B. Chịu tác dụng của lực kéo của sợi dây.
B. Chịu tác dụng của trọng lực D. chịu tác dụng của 2 lực cân bằng
Câu 5: Nối một mệnh đề thích hợp ở cột A với một mệnh đề thích hợp ở cột B
1. Để đo trọng lượng riêng của dầu
2. Để đo khối lượng của một túi đường
3. Để đo khối lượng riêng của các hòn bi sắt
4. Để đo lực kéo của tay
A. ta cần sử dụng một cái cân.
B. ta cần sử dụng một cái lực kế.
C. ta cần sử dụng một cái cân và một cái bình chia độ.
D. ta cần sử dụng một cái lực kế và một cái bình chia độ.
Câu 6 : Chọn các giá trị thích hợp điền vào chỗ trống. (1000kg/m3; 2600kg/m3; 8900kg/m3;11300kg/m3)
A. Khối lượng riêng của chì là ………………….
Khối lượng riêng của đá là ………………….
Khối lượng riêng của nước là ………………….
Khối lượng riêng của đồng là ………………….
II. Bài tập tự luận. ( 7 điểm)
1. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 Đ)
a. 340mm = ………….m
b. 1dm3 = ………….m3
c. 4,2kg = …………g
d. m = 860g ( P = ……….. N
2. Lần lượt treo vào cùng một lò xo các vật có khối lượng sau: m1 = 1kg ; m2 = 1,5kg ; m3 = 0,8kg ; m4 = 1,2kg . Em hãy cho biết trường hợp nào độ biến dạng của lò xo là lớn nhất, nhỏ nhất? Giải thích. ( 2 đ)
3. Hãy tính khối lượng của đá trên 3 xe chở đá biết mỗi xe chứa 4m3 đá và khối lượng riêng của đá là 2600kg/m3( 2 đ)
4. Vật a và vật b có cùng khối lượng, biết thể tích của vật a lớn gấp 3 lần thể tích của vật b. Hỏi khối lượng riêng của vật nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? ( 1 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thạch Sơn
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)