KIỂM TRA KÌ I VL6
Chia sẻ bởi Võ Thạch Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA KÌ I VL6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học kì I
Năm học: 2009 – 2010
MOÂN THI: Vật lí 6 - Đề số 1
Thời gian: 45ph ( không kể thời gian phát đề
I. Bài tập trắc nghiệm. ( 3 điểm)
Câu 1: Để đo thể tích một lượng chất lỏng ước chừng khoảng 120 cm3, có thể dùng bình đo thể tích nào sau đây là hợp lý nhất?
A. Bình có GHĐ 1 lít, ĐCNN là 1 mm3 B. Bình có GHĐ 150 cm3, ĐCNN là 1 mm3
C. Bình có GHĐ 1,5 lít, ĐCNN là 1 mm3 D. Bình có GHĐ 200 cm3, ĐCNN là 1 mm3
Câu 2: Muốn đo chiều dài 1 cái bút chì, em sẽ dùng thước nào?
A. Thước gỗ có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm. B. Thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm.
C. Thước cuộn có GHĐ 150 cm và ĐCNN 5cm. D. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
Câu 3: Khi nén quả bóng thì lực của tay ta đã làm cho quả bóng:
A. chỉ biến dạng B. chỉ biến đổi chuyển động
C. vừa thay đổi chuyển động vừa bị biến dạng D. không có hiện tượng nào xẩy ra.
Câu 4: Cái bàn đứng yên trên nền nhà vì?
A. chịu tác dụng của trong lực B. chịu tác dụng của mặt đất
C. không chịu tác dụngcủa lực nào. D. chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Câu 5: Nối một mệnh đề thích hợp ở cột A với một mệnh đề thích hợp ở cột B
1. Để đo khối lượng của một gói hàng
2. Để đo trọng lượng riêng của nước
3. Để đo lực kéo của tay
4. Để đo khối lượng riêng của các quả cân.
A. ta cần sử dụng một cái cân.
B. ta cần sử dụng một cái lực kế.
C. ta cần sử dụng một cái cân và một cái bình chia độ.
D. ta cần sử dụng một cái lực kế và một cái bình chia độ.
Câu 6 : Chọn các giá trị thích hợp điền vào chỗ trống. (800kg/m3; 1000kg/m3; 7800kg/m3;11300kg/m3)
A. Khối lượng riêng của chì là ……………………..
Khối lượng riêng của dầu ăn là ………………….
Khối lượng riêng của nước là ……………………
Khối lượng riêng của sắt là ……………………...
II. Bài tập tự luận. ( 7 điểm)
1. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 Đ)
a. 4780mm = ………….m
b. 0,32m3 = ………….cm3
c. 2900g = …………kg
d. P = 79N ( m = ……….. kg
2. Lần lượt treo vào cùng một lò xo các vật có khối lượng sau: m1 = 3kg ; m2 = 0,5kg ; m3 = 0,9kg ; m4 = 1,8kg . Em hãy cho biết trường hợp nào độ biến dạng của lò xo là lớn nhất, nhỏ nhất? Giải thích. ( 2 đ)
3. Hãy tính khối lượng của gỗ trên 3 xe chở gỗ biết mỗi xe chứa 5m3 gỗ và khối lượng riêng của gỗ là 800kg/m3( 2 đ)
4. Vật a và vật b có cùng khối lượng, biết thể tích của vật b lớn gấp 5 lần thể tích của vật a. Hỏi khối lượng riêng của vật nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
Năm học: 2009 – 2010
MOÂN THI: Vật lí 6 - Đề số 1
Thời gian: 45ph ( không kể thời gian phát đề
I. Bài tập trắc nghiệm. ( 3 điểm)
Câu 1: Để đo thể tích một lượng chất lỏng ước chừng khoảng 120 cm3, có thể dùng bình đo thể tích nào sau đây là hợp lý nhất?
A. Bình có GHĐ 1 lít, ĐCNN là 1 mm3 B. Bình có GHĐ 150 cm3, ĐCNN là 1 mm3
C. Bình có GHĐ 1,5 lít, ĐCNN là 1 mm3 D. Bình có GHĐ 200 cm3, ĐCNN là 1 mm3
Câu 2: Muốn đo chiều dài 1 cái bút chì, em sẽ dùng thước nào?
A. Thước gỗ có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm. B. Thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm.
C. Thước cuộn có GHĐ 150 cm và ĐCNN 5cm. D. Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
Câu 3: Khi nén quả bóng thì lực của tay ta đã làm cho quả bóng:
A. chỉ biến dạng B. chỉ biến đổi chuyển động
C. vừa thay đổi chuyển động vừa bị biến dạng D. không có hiện tượng nào xẩy ra.
Câu 4: Cái bàn đứng yên trên nền nhà vì?
A. chịu tác dụng của trong lực B. chịu tác dụng của mặt đất
C. không chịu tác dụngcủa lực nào. D. chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Câu 5: Nối một mệnh đề thích hợp ở cột A với một mệnh đề thích hợp ở cột B
1. Để đo khối lượng của một gói hàng
2. Để đo trọng lượng riêng của nước
3. Để đo lực kéo của tay
4. Để đo khối lượng riêng của các quả cân.
A. ta cần sử dụng một cái cân.
B. ta cần sử dụng một cái lực kế.
C. ta cần sử dụng một cái cân và một cái bình chia độ.
D. ta cần sử dụng một cái lực kế và một cái bình chia độ.
Câu 6 : Chọn các giá trị thích hợp điền vào chỗ trống. (800kg/m3; 1000kg/m3; 7800kg/m3;11300kg/m3)
A. Khối lượng riêng của chì là ……………………..
Khối lượng riêng của dầu ăn là ………………….
Khối lượng riêng của nước là ……………………
Khối lượng riêng của sắt là ……………………...
II. Bài tập tự luận. ( 7 điểm)
1. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 Đ)
a. 4780mm = ………….m
b. 0,32m3 = ………….cm3
c. 2900g = …………kg
d. P = 79N ( m = ……….. kg
2. Lần lượt treo vào cùng một lò xo các vật có khối lượng sau: m1 = 3kg ; m2 = 0,5kg ; m3 = 0,9kg ; m4 = 1,8kg . Em hãy cho biết trường hợp nào độ biến dạng của lò xo là lớn nhất, nhỏ nhất? Giải thích. ( 2 đ)
3. Hãy tính khối lượng của gỗ trên 3 xe chở gỗ biết mỗi xe chứa 5m3 gỗ và khối lượng riêng của gỗ là 800kg/m3( 2 đ)
4. Vật a và vật b có cùng khối lượng, biết thể tích của vật b lớn gấp 5 lần thể tích của vật a. Hỏi khối lượng riêng của vật nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thạch Sơn
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)