Kiểm tra kì 1- có đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Đức |
Ngày 09/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra kì 1- có đáp án thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC : 2013- 2014
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
I. Phần lịch sử
( Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh:
A. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ.
B. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh.
C. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Toản.
Câu 2: Nước Văn Lang ra đời vào thời gian :
A. Khoảng 700 năm TCN.
B. Khoảng 700 năm SCN.
C. Khoảng 700 năm CN.
Câu 3: Vua Lý Thái Tổ dời đô ra thành Đại La năm nào?
938 B. 981 C. 1010 D. 1001
Câu 4. Nguyên nhân Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa là:
Thi Sách ( chồng là Trưng Trắc) bị Tô Định bắt và giết hại
Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa để nền nợ nước, trả thù nhà.
Hai Bà Trưng yêu nước, căm thù quân xâm lươc.
Câu 5: Điền những từ sau (thái bình, lưu tán, xuôi ngược, xanh tươi.) vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Đất nước … … … … … đúng như mong muốn của nhân dân. Dân … … … … … trờ lại quê cũ. Đồng ruộng trở lại … … … … … , người người … … … … … buôn bán.
Câu 6: Ở địa phương em, nhân dân đã làm gì để phòng chống lũ lụt
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Phần địa lý
( Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Hoàng Liên Sơn là dãy núi :
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
Câu 2: Trung du Bắc Bộ là một vùng:
A. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
B. Có thế mạnh về đánh cá.
C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
Câu 3: Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là:
A. Người Thái
B. Ngươì Tày
C. Người Kinh
Câu 4: Các hoạt động nào dưới đây diễn ra trong chợ phiên ở Hoàng Liên Sơn?
A. Mua bán hàng trao đổi hàng hóa
B. Ném còn, đánh quay
C. Gặp gỡ, kết bạn của nam, nữ thanh niên
D. Cúng lễ
Câu 5: Hãy cho biết từ Hà Nội có thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại đường giao thông nào?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Điền những từ sau (Thái Bình , tam giác, hai, bờ biển) vào chỗ chấm trong đoạn văn bên dưới:
Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình … … … … … , với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường … … … … … . Đây là đồng bằng châu thổ lớn thứ … … … … … ở nước ta, do sông Hồng và sông … … … … … bồi dắp nên.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC : 2013- 20134
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
KHỐI 4
ĐÁP ÁN:
I. Phần lịch sử:
Từ câu 1 đến câu 5 đúng mỗi câu (0,5đ)
Câu 1 : B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: 1,5 điểm
Câu 6 : 1,5 điểm ( Tùy theo học sinh nêu để cho điểm)
II . Phần địa lý:
( Từ câu 1 đến câu 4 đúng mỗi câu 0,5đ)
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: A-C
Câu 6 : 1,5 điểm
(Từ Hà Nội có thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại đường giao thông sau: Đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không.)
Câu 7 : 1,5 điểm
Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển . Đây là đồng bằng châu thổ lớn thứ hai ở nước ta, do sông Hồng và sông Thái Bình bồi dắp nên.
( Cộng 10 điểm)
NĂM HỌC : 2013- 2014
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
I. Phần lịch sử
( Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh:
A. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ.
B. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh.
C. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Toản.
Câu 2: Nước Văn Lang ra đời vào thời gian :
A. Khoảng 700 năm TCN.
B. Khoảng 700 năm SCN.
C. Khoảng 700 năm CN.
Câu 3: Vua Lý Thái Tổ dời đô ra thành Đại La năm nào?
938 B. 981 C. 1010 D. 1001
Câu 4. Nguyên nhân Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa là:
Thi Sách ( chồng là Trưng Trắc) bị Tô Định bắt và giết hại
Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa để nền nợ nước, trả thù nhà.
Hai Bà Trưng yêu nước, căm thù quân xâm lươc.
Câu 5: Điền những từ sau (thái bình, lưu tán, xuôi ngược, xanh tươi.) vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Đất nước … … … … … đúng như mong muốn của nhân dân. Dân … … … … … trờ lại quê cũ. Đồng ruộng trở lại … … … … … , người người … … … … … buôn bán.
Câu 6: Ở địa phương em, nhân dân đã làm gì để phòng chống lũ lụt
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Phần địa lý
( Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Hoàng Liên Sơn là dãy núi :
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
Câu 2: Trung du Bắc Bộ là một vùng:
A. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
B. Có thế mạnh về đánh cá.
C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
Câu 3: Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là:
A. Người Thái
B. Ngươì Tày
C. Người Kinh
Câu 4: Các hoạt động nào dưới đây diễn ra trong chợ phiên ở Hoàng Liên Sơn?
A. Mua bán hàng trao đổi hàng hóa
B. Ném còn, đánh quay
C. Gặp gỡ, kết bạn của nam, nữ thanh niên
D. Cúng lễ
Câu 5: Hãy cho biết từ Hà Nội có thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại đường giao thông nào?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Điền những từ sau (Thái Bình , tam giác, hai, bờ biển) vào chỗ chấm trong đoạn văn bên dưới:
Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình … … … … … , với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường … … … … … . Đây là đồng bằng châu thổ lớn thứ … … … … … ở nước ta, do sông Hồng và sông … … … … … bồi dắp nên.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC : 2013- 20134
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
KHỐI 4
ĐÁP ÁN:
I. Phần lịch sử:
Từ câu 1 đến câu 5 đúng mỗi câu (0,5đ)
Câu 1 : B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: 1,5 điểm
Câu 6 : 1,5 điểm ( Tùy theo học sinh nêu để cho điểm)
II . Phần địa lý:
( Từ câu 1 đến câu 4 đúng mỗi câu 0,5đ)
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: A-C
Câu 6 : 1,5 điểm
(Từ Hà Nội có thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại đường giao thông sau: Đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không.)
Câu 7 : 1,5 điểm
Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình tam giác, với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển . Đây là đồng bằng châu thổ lớn thứ hai ở nước ta, do sông Hồng và sông Thái Bình bồi dắp nên.
( Cộng 10 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Đức
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)