Kiểm tra hocki 1 môn Lý 6
Chia sẻ bởi Vũ Thị Lân |
Ngày 14/10/2018 |
81
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra hocki 1 môn Lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG THCS YÊN SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Vật lý 6
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Khối lượng, Trọng lượng
- Nhận biết được dụng cụ đo khối lượng, công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng.
- Vận dụng công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng để tính toán vào bài tập.
- Vận dụng công thức tính khối lượng riêng để tính khối lượng của vật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1,0 đ
1 câu
2,0 đ
1 câu
1,0 đ
4 câu
4,0 điểm
= 40%
Chủ đề 2:
Lực, cách đo lực
- Nhận ra đơn vị và dụng cụ đo lực.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1,0 đ
2 câu
1,0 điểm
=10%
Chủ đề 3:
Đơn vị độ dài, khối lượng, thể tích
- Hiểu và biết đổi đúng đơn vị bội và ước của từng đại lượng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
3,0 đ
1 câu
3,0 điểm
= 30%
Chủ đề 4:
Máy cơ đơn giản
- Kể được tên của các máy cơ đơn giản
- Hiểu và biết cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5 câu
1,0 đ
0,5 câu
1,0 đ
1 câu
2,0 điểm
= 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ 100%
4,5 câu
3,0 điểm
30 %
1,5 câu
4,0 điểm
40 %
2 câu
3,0 điểm
30 %
8 câu
10 điểm
100 %
HIỆU TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG
( Ký, đóng dấu) (Ký tên)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Vật lí 6 (năm học: 2016- 2017)
Phần A: Trắc nghiệm (2 điểm):
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho các câu trả lời sau:
Câu 1: Đo khối lượng của một vật bằng dụng cụ :
A. Thước. B. Bình chia độ.
C. Bình tràn. D. Cân.
Câu 2: Đơn vị lực là:
A. Mét (m). B. Niu tơn (N).
C. Mét vuông (m2). D. Kilôgam (kg).
Câu 3: Đo một lực bằng dụng cụ:
A. Cân. B. Bình chia độ.
C. Lực kế. D. Cả 3 dụng cụ trên.
Câu 4: Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng là:
A. P = 10.m. B. P = 10 : m.
C. P = m. D. P = 10.
Phần B: Tự luận( 8 điểm):
Bài 1 (2 điểm): a, Kể tên các máy cơ đơn giản ?
b, Nêu các cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ?
Bài 2 (3 điểm): Đổi đơn vị sau cho phù hợp:
a, 23 mm = .......................m. b, 5 tấn = ............................kg.
c, 0,2 cm = .....................mm. d, 14 m3 = .........................cm3.
e, 152 g = ......................kg. f, 2000 kg = .......................tạ.
Bài 3 (2 điểm): Một chiếc xe có khối lượng 4 tấn. Tính trọng lượng của xe đó ?
Bài 4 (1 điểm): Một thanh sắt có thể tích 0,3m3. Tính khối lượng của thanh sắt ?
Biết khối lượng riêng của thanh sắt là 7800kg/m3.
ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Vật lý 6
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
Tr
TRƯỜNG THCS YÊN SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Vật lý 6
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Khối lượng, Trọng lượng
- Nhận biết được dụng cụ đo khối lượng, công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng.
- Vận dụng công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng để tính toán vào bài tập.
- Vận dụng công thức tính khối lượng riêng để tính khối lượng của vật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1,0 đ
1 câu
2,0 đ
1 câu
1,0 đ
4 câu
4,0 điểm
= 40%
Chủ đề 2:
Lực, cách đo lực
- Nhận ra đơn vị và dụng cụ đo lực.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1,0 đ
2 câu
1,0 điểm
=10%
Chủ đề 3:
Đơn vị độ dài, khối lượng, thể tích
- Hiểu và biết đổi đúng đơn vị bội và ước của từng đại lượng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
3,0 đ
1 câu
3,0 điểm
= 30%
Chủ đề 4:
Máy cơ đơn giản
- Kể được tên của các máy cơ đơn giản
- Hiểu và biết cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5 câu
1,0 đ
0,5 câu
1,0 đ
1 câu
2,0 điểm
= 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ 100%
4,5 câu
3,0 điểm
30 %
1,5 câu
4,0 điểm
40 %
2 câu
3,0 điểm
30 %
8 câu
10 điểm
100 %
HIỆU TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG
( Ký, đóng dấu) (Ký tên)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Vật lí 6 (năm học: 2016- 2017)
Phần A: Trắc nghiệm (2 điểm):
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho các câu trả lời sau:
Câu 1: Đo khối lượng của một vật bằng dụng cụ :
A. Thước. B. Bình chia độ.
C. Bình tràn. D. Cân.
Câu 2: Đơn vị lực là:
A. Mét (m). B. Niu tơn (N).
C. Mét vuông (m2). D. Kilôgam (kg).
Câu 3: Đo một lực bằng dụng cụ:
A. Cân. B. Bình chia độ.
C. Lực kế. D. Cả 3 dụng cụ trên.
Câu 4: Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng là:
A. P = 10.m. B. P = 10 : m.
C. P = m. D. P = 10.
Phần B: Tự luận( 8 điểm):
Bài 1 (2 điểm): a, Kể tên các máy cơ đơn giản ?
b, Nêu các cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ?
Bài 2 (3 điểm): Đổi đơn vị sau cho phù hợp:
a, 23 mm = .......................m. b, 5 tấn = ............................kg.
c, 0,2 cm = .....................mm. d, 14 m3 = .........................cm3.
e, 152 g = ......................kg. f, 2000 kg = .......................tạ.
Bài 3 (2 điểm): Một chiếc xe có khối lượng 4 tấn. Tính trọng lượng của xe đó ?
Bài 4 (1 điểm): Một thanh sắt có thể tích 0,3m3. Tính khối lượng của thanh sắt ?
Biết khối lượng riêng của thanh sắt là 7800kg/m3.
ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Vật lý 6
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
Tr
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Lân
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)