Kiem tra hoc kỳ sinh 9
Chia sẻ bởi Bùi Thị Nguyệt |
Ngày 15/10/2018 |
97
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoc kỳ sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TT- VL Ngày kiểm tra: / 03 /2017
HO TÊN:………………………………
Lớp:9A….. KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn sinh 9 Thời gian 45 phút
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Các câu sau đúng hay sai:
Câu dẫn
Đ/S
1. Giới hạn sinh thái là điểm gây chết ở sinh vật.
2. Để tạo dòng thuần ở vật nuôi, cây trồng người ta sử dụng phương pháp tự thụ phấn và giao phối cận huyết.
3. Quần xã sinh vật được đặc trưng bởi tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và mật độ.
4. Thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái bao gồm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ .....
Ánh sáng ảnh hưởng đến đời sống của thực vật, làm thay đổi những đặc điểm hình thái, (1)........................... của thực vật. Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau. Có nhóm cây (2)........................... và nhóm cây ưa bóng.
Ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng tới (3)........................... khả năng sinh trưởng và (4)........................... của động vật. Có nhóm động vật ưa sáng và ưa tối.
Câu 3: Hãy sắp xếp các nhân tố sau vào từng nhóm nhân tố sinh thái. Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: độ dốc của đất, mức độ ngập nước, nhiệt độ không khí, ánh sáng, mèo rừng, áp suất không khí, độ ẩm, sâu ăn lá, độ tơi xốp của đất, lượng mưa, rắn, cầy.
Nhân tố vô sinh
Nhân tố hữu sinh
..................................................................
.................................................................. ..................................................................
.................................................................. .................................................................. ..................................................................
PHẦN II - TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Phân biệt quần thể và quần xã.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (1,5 điểm): Vẽ giới hạn sinh thái của loài có giới hạn nhiệt độ từ 0oC đến 560C, điểm cực thuận là 320C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (1,5 điểm):
a) Hãy vẽ một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái nước ngọt (hồ, ao ...).
b) Chỉ rõ các thành phần của hệ sinh thái đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4 (2 điểm): Một bệnh nhân có biểu hiện bề ngoài: lùn, cổ rụt, tuyến vú không phát triển.
a) Bệnh nhân đó bị bệnh gì? Chỉ rõ số lượng NST trong bộ NST của bệnh nhân đó?
b) Trình bày cơ chế phát sinh và hậu quả của bênh đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TT - VL
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT( TIẾT 54) – MÔN SINH 9
HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 – 2017
Nội dung
Mức độ nhận thức
Các NL hướng tới trong chủ để
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phần I – Di truyền và biến dị
- Nhận biết phương pháp tạo dong thuần
- Giải thích bệnh Tơcnơ
- Năng lực phân biệt các khái niệm.
- Năng lực giải thích 1 số bệnh và tật di truyền ở người.
Câu: 1c
Điểm: 2,25,điểm
1 ý
0,25đ
1c
2đ
Phần II.
Chương I – Sinh vật và môi trường
- Biết được giới hạn sinh thái
-Phân biệt:
+ Các nhân tố sinh thái.
+ Các đặc điểm ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng.
- Vẽ được sơ đồ giới hạn sinh thái
- Năng lực phân biệt
+ các nhân tố sinh thái.
+ Các đặc điểm ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng.
- Năng lực vẽ sơ đồ giới hạn sinh thái.
Câu: 1c
Điểm:3,75 điểm
1 ý
0,25đ
2c
2đ
1c
1,5đ
Chương II – Hệ sinh thái
- Biết được thành phần của hệ sinh thái, đặc trưng của quần xã.
- Phân biệt được quần thể với quần xã
-
- Vẽ
TRƯỜNG THCS TT- VL Ngày kiểm tra: / 03 /2017
HO TÊN:………………………………
Lớp:9A….. KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn sinh 9 Thời gian 45 phút
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Các câu sau đúng hay sai:
Câu dẫn
Đ/S
1. Giới hạn sinh thái là điểm gây chết ở sinh vật.
2. Để tạo dòng thuần ở vật nuôi, cây trồng người ta sử dụng phương pháp tự thụ phấn và giao phối cận huyết.
3. Quần xã sinh vật được đặc trưng bởi tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và mật độ.
4. Thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái bao gồm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ .....
Ánh sáng ảnh hưởng đến đời sống của thực vật, làm thay đổi những đặc điểm hình thái, (1)........................... của thực vật. Mỗi loài cây thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau. Có nhóm cây (2)........................... và nhóm cây ưa bóng.
Ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng tới (3)........................... khả năng sinh trưởng và (4)........................... của động vật. Có nhóm động vật ưa sáng và ưa tối.
Câu 3: Hãy sắp xếp các nhân tố sau vào từng nhóm nhân tố sinh thái. Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: độ dốc của đất, mức độ ngập nước, nhiệt độ không khí, ánh sáng, mèo rừng, áp suất không khí, độ ẩm, sâu ăn lá, độ tơi xốp của đất, lượng mưa, rắn, cầy.
Nhân tố vô sinh
Nhân tố hữu sinh
..................................................................
.................................................................. ..................................................................
.................................................................. .................................................................. ..................................................................
PHẦN II - TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Phân biệt quần thể và quần xã.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (1,5 điểm): Vẽ giới hạn sinh thái của loài có giới hạn nhiệt độ từ 0oC đến 560C, điểm cực thuận là 320C.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (1,5 điểm):
a) Hãy vẽ một chuỗi thức ăn của hệ sinh thái nước ngọt (hồ, ao ...).
b) Chỉ rõ các thành phần của hệ sinh thái đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4 (2 điểm): Một bệnh nhân có biểu hiện bề ngoài: lùn, cổ rụt, tuyến vú không phát triển.
a) Bệnh nhân đó bị bệnh gì? Chỉ rõ số lượng NST trong bộ NST của bệnh nhân đó?
b) Trình bày cơ chế phát sinh và hậu quả của bênh đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TT - VL
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT( TIẾT 54) – MÔN SINH 9
HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 – 2017
Nội dung
Mức độ nhận thức
Các NL hướng tới trong chủ để
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phần I – Di truyền và biến dị
- Nhận biết phương pháp tạo dong thuần
- Giải thích bệnh Tơcnơ
- Năng lực phân biệt các khái niệm.
- Năng lực giải thích 1 số bệnh và tật di truyền ở người.
Câu: 1c
Điểm: 2,25,điểm
1 ý
0,25đ
1c
2đ
Phần II.
Chương I – Sinh vật và môi trường
- Biết được giới hạn sinh thái
-Phân biệt:
+ Các nhân tố sinh thái.
+ Các đặc điểm ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng.
- Vẽ được sơ đồ giới hạn sinh thái
- Năng lực phân biệt
+ các nhân tố sinh thái.
+ Các đặc điểm ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng.
- Năng lực vẽ sơ đồ giới hạn sinh thái.
Câu: 1c
Điểm:3,75 điểm
1 ý
0,25đ
2c
2đ
1c
1,5đ
Chương II – Hệ sinh thái
- Biết được thành phần của hệ sinh thái, đặc trưng của quần xã.
- Phân biệt được quần thể với quần xã
-
- Vẽ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Nguyệt
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)